aquí trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aquí trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aquí trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aquí trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ở đây, tại đây, đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aquí
ở đâynoun América es un lugar encantador para vivir, si estás aquí para ganar dinero. Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền. |
tại đâyadverb Toman esto del buen comportamiento muy en serio así que comenzaremos aquí, justo aquí. Họ rất coi trọng khoản hợp tác tốt nữa, nên hãy bắt đầu ngay tại đây đi. |
đâynoun América es un lugar encantador para vivir, si estás aquí para ganar dinero. Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền. |
Xem thêm ví dụ
Venimos aquí para darle las gracias. Mọi người đều muốn đến tạ ơn cậu đó. |
Y aquí hay dos ejemplos de eso. Và đây là hai ví dụ. |
¿Por qué estás aquí? Anh đứng đây làm gì? |
Ven aquí. Lại đây. |
Aquí puedes ver la pantalla de bloqueo. Ở đây bạn có thể thấy màn hình khóa. |
Sharmeen de hecho está aquí. Sharmeen thực sự ở đây. |
21 Y viene al mundo para asalvar a todos los hombres, si estos escuchan su voz; porque he aquí, él sufre los dolores de todos los hombres, sí, los bdolores de toda criatura viviente, tanto hombres como mujeres y niños, que pertenecen a la familia de cAdán. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Aquí ven el Core War, que es un juego viejo que aprovecha estéticamente las limitaciones del procesador. Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ |
Lárgate de aquí. Cút khỏi đây đi. |
Y ahora yacen aquí, a orillas de lo desconocido. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
Una caída aquí, si no estuvieras amarrado, sería de 1524 metros. Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m). |
Vivo aquí. Nhà tôi. |
Las decisiones que tomen aquí y ahora son siempre importantes. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
Hace frío aquí por las noches. Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh. |
Te juro, aquí y ahora, que traeré de vuelta a esos israelitas y haré que te construyan Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con |
Maldita sea, estamos inmovilizados aquí. Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây. |
Esta Prostituta con su piel de coco y su hábil mascara se gana Su confianza Y te trajo aquí. Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? |
No hay cabida aquí para personal no esencial. Không có phòng cho những người không cần thiết. |
Aquí, un segundo. Đây này, một giây thôi |
Tú estás aquí. Em ở đây! |
Así que lo importante aquí es que todo esto se puede cambiar. Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi. |
¿Quién está aquí? Ai ở đây? |
Tengo mi autorización por aquí. Tôi có thẻ ưu tiên đâu đó. |
Vete de aquí. Ra khỏi đây đi. |
Pero no está aquí. Nhưng cụ đâu có ở đây bây giờ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aquí trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aquí
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.