end user trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ end user trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ end user trong Tiếng Anh.

Từ end user trong Tiếng Anh có các nghĩa là người dùng, người dùng cuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ end user

người dùng

noun (The ultimate user of a computer or computer application in its finished, marketable form.)

người dùng cuối

noun

Xem thêm ví dụ

Retail refers to the activity of selling goods or services directly to consumers or end-users.
Bán lẻ đề cập đến hoạt động bán hàng hóa hoặc dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng hoặc người dùng cuối.
The performance of a product often influences the profitability or reputation of the end-user.
Hiệu quả của sản phẩm thường sẽ là yếu tố ảnh hưởng tới lợi nhuận hoặc danh tiếng của công ty đối với người tiêu dùng.
Modeling is the methodology to expose operational data to the end user.
Modeling là phương pháp đưa dữ liệu hoạt động đến người dụng cuối.
Once you take this, there's no reason to restrict innovation, the beneficiaries of innovation, just to end users.
Một khi bạn hiểu được như vậy, không có lý do nào để hạn chế sự sáng tạo, những người hưởng lợi từ sáng tạo, dừng lại ở người dùng cuối.
The end user always interacts with the end systems.
Người dùng đầu cuối luôn luôn tương tác với các hệ thống đầu cuối.
The Internet’s end systems include some computers with which the end user does not interact.
Các hệ thống đầu cuối của Internet còn bao gồm một số máy tính mà người dùng đầu cuối không tương tác.
When clicked on by an end user, these ASQs resolve to a search results page with CSA.
Khi người dùng cuối nhấp vào, các Cụm từ tìm kiếm thay thế này sẽ chuyển sang trang kết quả tìm kiếm có Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm tùy chỉnh.
Visitors to sites or apps using Google Analytics (aka “users”) may learn about our end user controls.
Khách truy cập vào các trang web hoặc ứng dụng sử dụng Google Analytics (còn gọi là "người dùng") có thể tìm hiểu về các công cụ kiểm soát người dùng cuối của chúng tôi.
The _escaped_fragment_ syntax for URLs is a temporary URL that should never be seen by the end user.
Cú pháp _escaped_fragment_ cho URL là một URL tạm thời mà người dùng cuối sẽ không bao giờ nhìn thấy.
The _escaped_fragment_ URL is considered a temporary URL that end users should never see.
URL _escaped_fragment_ được xem là URL tạm thời mà người dùng cuối không bao giờ nên nhìn thấy.
However, this restriction does not apply to end-users, who can still change the default search engine freely.
Tuy nhiên, giới hạn này không áp dụng cho người dùng cuối, họ vấn có thể thay đổi máy tìm kiếm mặc định tùy ý.
End-user databases consist of data developed by individual end-users.
Cơ sở dữ liệu người dùng cuối bao gồm dữ liệu được phát triển bởi từng người dùng cuối.
Pre-installed applications for end-users: Chromium web browser.
Các ứng dụng được cài đặt sẵn cho người dùng cuối: Trình duyệt web Chromium.
When users visit a Google partner's website, a cookie may be dropped on that end user's browser.
Khi người dùng truy cập vào trang web của đối tác Google, cookie có thể được gửi đến trình duyệt của người dùng cuối đó.
Dynamic/private ports can also be used by end user applications, but are less commonly so.
Các cổng động/cá nhân cũng có thể được sử dụng bởi các ứng dụng người dùng đầu cuối, nhưng không thông dụng bằng.
When the ASQ is clicked by an end user, it will resolve to a search results page with CSA.
Khi người dùng cuối nhấp vào Cụm từ tìm kiếm thay thế, trang hiện tại sẽ chuyển sang trang kết quả tìm kiếm có Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm tùy chỉnh.
Therefore, it cannot re-route traffic between multiple IP networks, only between ISP devices and end-user connection points.
Do đó, nó không thể định tuyến lại lưu lượng giữa nhiều mạng IP, chỉ giữa các thiết bị ISP và các điểm kết nối của người dùng cuối.
A key step in the process is testing the software for correct behavior prior to release to end users.
Một bước quan trọng trong quá trình này là, kiểm tra hành vi đúng trước của phần mềm trước khi phát hành cho người dùng cuối.
Here he refers to Cluetrain's preamble, which says "We are not seats or eyeballs or end users or consumers.
Ở đây, ông đề cập đến lời mở đầu của Cluetrain, nói rằng "Chúng tôi không phải là chỗ ngồi hoặc nhãn cầu hoặc người dùng cuối hoặc người tiêu dùng.
9.6 "Customer Data" means data submitted, stored, sent or received via the Service by you or your End Users.
9.6 "Dữ liệu khách hàng" là dữ liệu mà bạn hoặc Người dùng cuối nộp, lưu trữ, gửi hoặc nhận thông qua Dịch vụ.
"Suggested Search" is an ASQ presented to an end user as the end user enters text into a search box.
"Tìm kiếm đề xuất" là một Cụm từ tìm kiếm thay thế hiển thị cho người dùng cuối khi họ nhập văn bản vào hộp tìm kiếm.
In 2011, the company launched AIMMS PRO, a way to deploy applications to end-users who don't have a technical background.
Vào năm 2011, công ty đã ra mắt AIMMS PRO, một cách để triển khai các ứng dụng cho người dùng cuối không có nền tảng kỹ thuật.
End users also had the ability to upgrade to PCmover Professional (a paid version) which allows the transfer of applications as well.
Người dùng cũng có thể nâng cấp lên PCmover Professional (phiên bản trả phí) cho phép chuyển các ứng dụng.
For example, publishing open APIs can make it harder for organisations to control the experience end users have with their information assets.
Ví dụ, cung cấp các API mở có thể làm cho một tổ chức trở nên khó khăn hơn trong việc kiểm soát những trải nghiệm của người dùng cuối đối với tài sản thông tin của họ.
Released in 1969 by a software company then called United Computing, UNIAPT was one of the world's first end-user CAM products.
Năm 1969: UNIAPT được phát hành nởi một công ty phần mềm, sau đó nó được gọi là United Computing, UNIAPT được xem là sản phẩm CAM đầu/cuối đầu tiên trên thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ end user trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới end user

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.