enervar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enervar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enervar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ enervar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giận dữ, sợ, quấy rầy, kích thích, nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enervar

giận dữ

sợ

quấy rầy

(fret)

kích thích

(irritate)

nghỉ

Xem thêm ví dụ

Estás a enervar-me.
Cậu khiến tôi lo quá!
Devo dizer-vos que isto começa a enervar-me.
Nói cho các cậu biết, mình đã bắt đầu thấy phê phê rồi đấy.
Ele pode enervar-se.
Có thể cậu chàng sẽ khó chịu.
Não precisas de te enervar!
Không cần sợ sệt thế đâu!
Ele pode enervar- se.
Có thể cậu chàng sẽ khó chịu.
A enervar pessoas, a reabrir casos antigos.
Làm phiền mọi người, mở lại những vụ cũ.
Eles estão a começar a enervar-me!
Hai thằng cha này thực sự bắt đầu khiến tớ bực rồi đấy!
Não queremos enervar o Omar.
Chúng ta không nên làm Omar sợ.
Mesmo partindo desse grupo, isso é de enervar.
Thật liều lĩnh, kể cả với tổ chức này.
Estás a enervar- me
Cô phải động não lên chứ!
E, tu já conheces a rotina, mas para mim a consistência ajuda-me a não me enervar.
Và em nên biết, với em nó là thời gian biểu, nhưng với anh, là thứ giúp anh luôn giữ được bình tĩnh.
Está a enervar-me.
Không khí căng thẳng thế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enervar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.