enfado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ enfado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buồn tẻ, buồn chán, nỗi, Chán, sự tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfado

buồn tẻ

(dullness)

buồn chán

(boredom)

nỗi

(boredom)

Chán

(boredom)

sự tức giận

(anger)

Xem thêm ví dụ

16 Pois antes que o amenino saiba rejeitar o mal e escolher o bem, a terra de que te enfadas será abandonada por seus bdois reis.
16 Vì trước khi acon trẻ ấy biết chối bỏ điều dữ và chọn điều lành, thì xứ của bhai vua mà ngươi đang ghét đó sẽ bị bỏ hoang.
O tédio está associado com “enfado, aborrecimento, desgosto, . . . cansaço da vida”.
Sự buồn chán liên quan đến sự “mất hứng thú, lập đi lập lại, vô vị”, “một cảm giác mệt mỏi và không thỏa mãn”.
Após a morte de todos os seus dez filhos, bem como de outras tragédias pessoais, o antigo patriarca Jó disse: “Minha alma certamente se enfada da minha vida.
Sau khi mất cả mười người con và gặp một số tai họa khác, tộc trưởng thời xưa là Gióp đã nói: “Tôi kinh tởm mạng sống mình.
Ah! tal discurso que nós tivemos, eremita e filósofo, e os colonos de idade eu tenho falado - nós três - ela se expandiu e acumulou minha casinha, eu não deveria se atrever a dizer quantos quilos de peso " não foi acima do pressão atmosférica em cada polegada circular, que abriu as suas emendas para que tivessem ser calked com enfado muito depois de parar o vazamento conseqüente; - mas eu tinha suficiente desse tipo de estopa já escolheu.
Ah! luận như vậy chúng tôi đã có, ẩn sĩ và triết gia, và người định cư cũ tôi có nói về chúng tôi ba - nó mở rộng và rót ngôi nhà nhỏ của tôi, tôi không dám nói bao nhiêu pounds của trọng lượng có trên áp suất khí quyển trên mỗi inch tròn của nó đã mở đường nối để họ có được calked dulness nhiều sau đó để ngăn chặn rò rỉ kết quả - nhưng tôi đã có đủ là loại xơ gai đã chọn.
(Jó, capítulos 1, 2) Muito deprimido, Jó lamentou: “Minha alma certamente se enfada da minha vida.”
Vào lúc hết sức buồn nản, Gióp than thở: “Linh-hồn tôi đã chán-ngán sự sống tôi”.
Para muitos, trabalho é enfado, nascido da necessidade de ganhar a vida.
Đối với nhiều người, việc làm là vất vả, bất đắc dĩ phải làm để sống.
— E o pior é que, pelo que me lembro, seu diário era de um enfado supremo.
“Phải, và như tôi nhớ, nhật ký của cô đúng là chán phát điên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.