engenharia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engenharia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engenharia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ engenharia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kỹ thuật, khoa học kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engenharia
kỹ thuậtnoun Liga as áreas de pessoal às de engenharia nas traseiras. Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau. |
khoa học kỹ thuậtnoun |
Xem thêm ví dụ
Brinquedos, lancheiras, engenharia genética. Sản xuất đồ chơi, hộp đựng đồ ăn và kỹ thuật di truyền học. |
Usando a engenharia genética, esperam poder impedir que o vírus da dengue se reproduza na saliva do mosquito. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
Eles têm estruturas compensatórias estranhas, mas vamos introduzir-lhes tudo o que sabemos sobre engenharia financeira. Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng. |
Os EUA reconheceram a sua eficácia chamando ao trilho "Uma das grandes façanhas "da engenharia militar do século XX". Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20." |
Só para enquadrar: este é um livro de engenharia. Chỉ để nói nhanh cho các bạn, đây là một cuốn sách in về kỹ thuật. |
Liga as áreas de pessoal às de engenharia nas traseiras. Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau. |
Para simplificar este processo, recorre-se muitas vezes a engenharia genética para acrescentar às proteínas características químicas que as tornem mais fáceis de serem purificadas sem, no entanto, afetar a sua estrutura ou atividade. Để làm đơn giản quá trình này, các nhà hóa sinh thường sử dụng kỹ thuật di truyền để thêm vào các đặc điểm cho protein giúp dễ dàng sàng lọc chúng hơn mà không làm ảnh hưởng đến cấu trúc hay hoạt động của chúng. |
O primeiro oficial de vigília Hans Oels ordenou que os homens nos conveses inferiores abandonassem o navio; ele instruiu a equipe da engenharia a abrir as comportas à prova d'água e preparar explosivos para afundar o navio. Hạm phó của Bismarck Hans Oels ra lệnh cho thủy thủ các hầm tàu bên dưới bỏ tàu, cho nhân sự các phòng động cơ mở các ngăn kín nước và chuẩn bị các khối thuốc nổ đánh đắm tàu. |
Engenharia social é o conteúdo que induz os usuários a fazer algo perigoso como revelar informações confidenciais ou fazer o download de um software. Tấn công phi kỹ thuật là nội dung lừa người dùng thực hiện một hành động gì đó nguy hiểm, chẳng hạn như cung cấp thông tin mật hoặc tải xuống phần mềm. |
É professora da cátedra Dick e Barbara Dickinson de engenharia química, bioengenharia e bioquímica do Instituto de Tecnologia da Califórnia (Caltech), onde estuda evolução e suas aplicações em ciência, medicina, química e energia. Bà là Giáo sư Hóa học, Sinh học và Hóa sinh Linus Pauling tại Viện Công nghệ California, nơi cô nghiên cứu tiến hóa và ứng dụng của nó trong khoa học, y học, hóa chất và năng lượng. |
Senhor, eu sempre sonhei em fazer faculdade de engenharia. Thưa thầy, được học cơ khí là ước mơ từ nhỏ của em. |
Está no Grupo de Aprendizagem 38 para passageiros com competências de engenharia e comércio técnico. Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật. |
Ward permitiu a várias organizações, tais como Atomic Weapons Establishment e ICI, realizar testes em amostras, mas não lhes permitiu retê-las, com o receio de que fossem empregadas técnicas de engenharia reversa. Ward cho phép các tổ chức khác nhau như Cơ sở Vũ trụ Nguyên tử và ICI tiến hành kiểm tra mẫu, nhưng không cho phép họ giữ mẫu vì sợ kỹ thuật đảo ngược. |
MacArthur foi promovido a capitão em fevereiro de 1911 e nomeado chefe do Departamento Militar de Engenharia e da Escola de Engenharia. MacArthur được thăng chức vào tháng 2 năm 1911 và được bổ nhiệm làm Trưởng phòng Kỹ thuật Quân sự và Trường Kỹ sư Thực địa. |
Por isso decidi voltar à minha <i>alma mater</i>, e, na Universidade da Califórnia, San Diego, propus abrir um centro de pesquisa para as ciências da engenharia aplicadas ao património cultural. Vì vậy, tôi quyết định trở lại trường của mình, Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa. |
Em associação com a Federação Russa de Engenharia, a Rostec realizou a Olimpíada Escolar de Engenharia intitulada "Estrelas: Talento em Defesa e Segurança", uma das maiores olimpíadas acadêmicas destinadas para os alunos do ensino médio na Rússia. Trong sự liên kết với Hiệp hội Cơ khí Nga, Rostec đã tổ chức Thế vận hội cho các ngành kỹ thuật có tiêu đề "Những Ngôi Sao: Tài năng trong Quốc phòng và An Ninh", là đây Thế vận hội học đường Olympic Nga lớn nhất dành cho học sinh phổ thông. |
Bio engenharia. Công nghệ sinh học à? |
Agosto, 2014, todos os quatro entraram no programa de engenharia na Universidade de Michigan, Dearborn. tháng 8, 2014, 4 người bọn họ đăng ký một chương trình kỹ thuật Tại đại học Michigan, Dearborn. |
Claro, de certa maneira estes acidentes reavivam o debate sobre o valor da ciência e engenharia levados ao extremo. Dĩ nhiên hiện nay trong cách mà các tai nạn đó kích thích lại những cuộc tranh luận về giá trị của khoa học và kỹ thuật. |
Bush era vice- presidente e diretor de engenharia do MIT na década de 1930, onde, aliás, ele era orientador de Fred Terman. Bush là phó chủ tịch và chủ nhiệm khoa kỹ thuật tại MIT trong những năm 1930, ở đâu, ngẫu nhiên, ông là cố vấn Fred Terman. |
Em 1999, McCartney gastou 3 milhões de libras para garantir que a comida de Linda fosse isenta de modificações feitas pela engenharia genética. Năm 1999, Paul trả 3.000.000 £ cho công ty Linda McCartney Foods đảm bảo tiếp tục sản xuất các thực phẩm theo công nghệ di truyền. |
Outras usam a engenharia química. Một số khác sử dụng kỹ thuật hóa học. |
Tu é considerada a “Professor of Three Noes” - nenhum diploma de pós-graduação (não havia pós-graduação na China), nenhum estudo ou experiência de pesquisa no exterior, e não é membro de nenhuma academia nacional chinesa, ie Academia Chinesa de Ciências e Academia Chinesa de Engenharia. Cho tới trước năm 2011, tên tuổi của bà Đồ ít được mọi người biết đến, bà được gọi là "Giáo sư ba không" - không có bằng sau đại học, không có nghiên cứu hoặc kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài, không phải thành viên của bất cứ Viện hàn lâm khoa học nào ở Trung Quốc. |
Ficamos a pensar porque é que, em tantas sociedades, insistimos com os filhos para que sigam Engenharia, Medicina, Gestão ou Direito para virem a ter êxito. Bạn sẽ phải thắc mắc tại sao ở rất nhiều xã hội Chúng ta cứ muốn con cái mình theo nghề kỹ sư hay y dược hay kinh doanh hay luật Để được coi là thành công. |
Isso mudou em 1972, quando Thirayuth Boonmee, um estudante de engenharia da Universidade de Chulalongkorn, tornou-se secretário-geral da NSCT. Tình hình thay đổi vào năm 1972, khi một sinh viên kỹ thuật tên là Thirayuth Boonmee đến từ Đại học Chulalongkorn trở thành Tổng thư ký của Trung tâm Sinh viên Quốc gia Thái Lan. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engenharia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới engenharia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.