engenheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engenheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engenheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ engenheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kĩ sư, kỹ sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engenheiro
kĩ sưnoun A irmã dele é engenheira de redes no sector privado. Tốt nghiệp chuyên ngành kĩ sư mạng máy tính cá nhân. |
kỹ sưnoun (De 1 (pessoa habilitada para trabalhos de Engenharia) Talvez o seu engenheiro seja mesmo um engenheiro. Có khi anh kỹ sư của cô là một kỹ sư thiệt. |
Xem thêm ví dụ
Para a irmã Assard, que é alemã, foi preciso muita fé para deixar a família e permitir que o irmão Assard largasse seu emprego como engenheiro mecânico bem-sucedido. Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường. |
A ligação que tenho com a engenharia é a mesma que qualquer outro engenheiro, porque eu adoro resolver problemas. Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán. |
Shaw recupera o corpo de David de dentro da nave alienígena e, com sua ajuda, eles encontram outra embarcação similar, na qual eles pretendem encontrar o mundo dos Engenheiros, esperando descobrir por que eles criaram a humanidade apenas para depois tentar destruí-la. Shaw phục hồi lại David và cùng với sự giúp đỡ của David, Shaw khởi động lại tàu vũ trụ của Engineer để bay về hành tinh của Engineer với hi vọng tìm hiểu vì sao họ lại muốn tiêu diệt loài người. |
O que ouvi dos nossos engenheiros... Theo những gì ta biết từ kỹ sư của chúng ta... |
Durante um ataque ao Castelo de Stirling, em 1304, Edward Longshanks ordenou aos seus engenheiros para que construíssem um trabuco gigantesco para o exército inglês, chamado "Warwolf" (Lobo de Guerra). Trong cuộc vây hãm tại lâu đài Stirling năm 1304, vua nước Anh là Edward Longshanks đã cho chế tạo một cỗ máy Trebuchet khổng lồ có tên gọi là “Warwolf”. |
Perguntou-se a um grupo de engenheiros, há cerca de 15 anos: "Como melhorar a viagem para Paris?" Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?" |
No momento, nossos engenheiros estão investigando o problema e trabalhando para solucioná-lo o mais rápido possível. Các kỹ sư của chúng tôi hiện đang điều tra vấn đề và cố gắng giải quyết vấn đề này nhanh nhất có thể. |
Eis os agricultores: engenheiro elétrico, engenheiro mecânico, engenheiro ambiental, cientista da computação botânico, economista, urbanistas. Đây là những người nông dân, kĩ sư điện, kĩ sư cơ khí, kĩ sư môi trường, nhà khoa học máy tính, nhà thực vật học, nhà kinh tế học, nhà kế hoạch đô thị. |
Um grupo de engenheiros e técnicos estudou as apresentações de Landowski e tomou a decisão de construir a estrutura em concreto armado (projetado por Albert Caquot) em vez de aço, mais adequado para uma estátua em forma de cruz. Một nhóm kỹ sư và kỹ thuật viên nghiên cứu những đệ trình của Landowski và quyết định xây cấu trúc bằng bê tông cốt thép thay vì bằng thép, phù hợp hơn với một tượng hình thánh giá. |
Mesmo que os engenheiros conseguissem projetar uma máquina que não violasse a primeira lei da termodinâmica, ainda assim não funcionaria no mundo real, por causa de segunda lei. Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II. |
Algumas vezes por ano, dizem aos engenheiros: Họ thường nói với các kỹ sư của họ một vài lần trong năm rằng, |
Mas não são só os engenheiros de estruturas e os agentes de seguros que precisam deles. Không chỉ có kỹ sư kết cấu và những người làm bảo hiểm mới cần đến con robot này. |
É fantástico para os engenheiros de estruturas. Tuyệt vời cho các kĩ sư kết cấu. |
O engenheiro? Người kỹ sư? |
Chamam- lhe " O Canalizador " em Itália, assim como " Maestro ", porque, na verdade, ele é engenheiro bem como artesão e escultor ao mesmo tempo. Người ta gọi ông ta là " Thợ hàn chì " ở Ý, hay " nhà soạn nhạc đại tài ", vì thật ra ông ta là một kỹ sư đồng thời cũng là một thợ thủ công và điêu khắc |
Há 50 anos, na velha União Soviética, uma equipa de engenheiros transportava secretamente um grande objeto através duma zona rural deserta. Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh. |
Grigori Medwedew, engenheiro nuclear subchefe na usina de Chernobyl nos anos 70, explica que a “gigantesca massa de radioatividade de longa duração” lançada na atmosfera “é comparável a dez bombas de Hiroxima, no que se refere aos efeitos a longo prazo”. Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”. |
As divisões neste edifício são como ilhas num arquipélago, e o que isso significa é que os engenheiros mecânicos são como eco-engenheiros, tendo a possibilidade de estruturar biomas neste edifício da maneira que quiserem. Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn |
Mencione algumas das maravilhosamente projetadas partes do corpo, e que comentário fez certo engenheiro? Hãy kể một vài bộ phận trong cơ thể được cấu tạo một cách kỳ diệu, và một kỹ sư đã nói gì? |
É também um fenómeno muito conhecido dos engenheiros porque destrói as hélices dos barcos. Đồng thời cũng là hiện tượng phổ biến với các kiến trúc sư một khi nó phá hủy chân vịt của tàu. |
Posso dizer isso com total certeza, depois de conversar com o restante da tripulação, com especialistas em pássaros, engenheiros aeronáuticos, depois de analisar todos os cenários, depois de entrevistar todos os envolvidos, existe uma variável nestes resultados. Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản, |
Por isso, a Bell contratou um engenheiro para estudar aqueles sons, e tentar descobrir de onde é que eles vinham, para depois construir o equipamento perfeito para se ver livre deles, para depois poder pensar no rádio com a finalidade de telefonia. Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại. |
Hoje eu sou engenheiro de softwares, e algo que me impressiona muito é como nosso cérebro supera os programas de computador. Hiện nay tôi thiết kế phần mềm cho máy vi tính, và thường kinh ngạc khi thấy bộ não chúng ta tuyệt vời hơn chương trình máy vi tính đến mức nào. |
Foldit, um jogo criado por engenheiros informáticos, ilustra o valor da abordagem. Foldit, một trò chơi được các nhà khoa học máy tính tạo ra minh họa về giá trị của hướng tiếp cận này. |
E como chegamos perto do Engenheiro? Vậy anh nghĩ bằng cách nào anh có thể tiếp cận được gã kĩ sư này? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engenheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới engenheiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.