engolir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engolir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engolir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ engolir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nuốt, chim nhạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engolir

nuốt

verb

Eles próprios tomaram o veneno, eles engoliram os comprimidos.
Nhưng họ tự uống chất độc, nuốt những viên thuốc.

chim nhạn

verb

Xem thêm ví dụ

Consulte imediatamente um médico se a criança engolir peças pequenas.
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
Minha mãe mal conseguia engolir.
Mẹ hầu như không thể nuốt được.
Disseram aos pais de Lars que a anomalia cerebral dele impediria que ele conseguisse engolir, andar, falar, ou se desenvolver mentalmente.
Phụ huynh của bé được thông báo là Lars bị dị tật não có thể làm bé không nuốt đi lại, nói hay phát triển trí tuệ
Lembre-se de manter a boca fechada para não engolir nenhum inseto.
Nhớ ngậm mồm vào không cậu nuốt phải bọ đấy.
Engolir espadas vem da Antiga Índia.
Nuốt kiếm khởi nguồn từ Ấn Độ xưa.
Alguém o obrigou a engolir umas 20 tabletes de Oxicontina.
Ai đó buộc ông ta phải nuốt khoảng 20 viên oxycontin.
Cuidado, essa coisa pode te engolir.
Điều gì đưa cô đến đây?
Thom Yorke, entretanto, negou que o Radiohead tenha feito Kid A para que eles não fizessem mais tanto sucesso: "Eu fiquei realmente muito impressionado em como estava sendo mal visto... porque a música não é tão difícil de engolir.
Tuy nhiên, Yorke từ chối cho rằng Radiohead thờ ơ với bất cứ thành công thương mại nào khi nói: "Tôi thực sự rất rất ấn tượng với việc Kid A được đón nhận tồi tệ thế này... bởi vì âm nhạc của nó đâu quá khó để nắm bắt.
É o Saara a engolir quase um metro por dia da terra arável, empurrando fisicamente as pessoas das suas casas.
Sa mạc Sahara gặm nhấm gần như 1 mét đất trồng mỗi ngày, đẩy lùi người dân khỏi nơi ở của họ.
Ele usa um chapéu de castor e engolir- tailed casaco, cingido com um marinheiro da correia e bainha de faca.
Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao.
Já não consegue engolir nem comer.
Thằng bé không thể nào nuốt hay ăn được nữa.
São caracterizados por um longo bico e uma grande bolsa na garganta, utilizada para capturar presas e drenar a água do conteúdo recolhido antes de engolir.
Các loài bồ nông có chiếc mỏ dài và túi cổ họng lớn đặc trưng, được sử dụng để bắt con mồi và thoát nước từ mồi được nó xúc lên trước khi nuốt.
Uma vontade de... devorar o mundo e engolir a luz.
Ý định sẽ ăn sống thế giới này và nuốt chửng nguồn ánh sáng.
Que emoção é ver uma truta romper a superfície da água, engolir o inseto e resistir até que, finalmente, exausta, é recolhida pelo pescador.
Thật là hồi họp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu.
Estás a engolir as tuas palavras.
Anh đã nuốt lời hứa.
Ele não consegue nem engolir.
Nó không chịu ăn.
Ou o farei engolir seus dedos gordos um por um.
Hoặc ta làm gỏi ngón tay ông từng cái một.
Ele nos dá direção divina por meio de Seus mandamentos e de Sua orientação amorosa a fim de que possamos evitar esses perigos — para que estabeleçamos um curso em nossa vida que seja protegido dos predadores espirituais e das garras escancaradas do pecado que tentam nos engolir.3
Ngài ban cho chúng ta sự hướng dẫn thiêng liêng, qua các lệnh truyền và sự hướng dẫn đầy yêu thương của Ngài, để chúng ta có thể tránh được những mối nguy hiểm đó—để chúng ta có thể sống một cuộc sống được bảo vệ khỏi các kẻ thù thuộc linh và những mối nguy hiểm của tội lỗi.3
Não existe um “grande peixe” capaz de engolir um homem inteiro.
Kinh-thánh nói Đức Giê-hô-va chậm nóng giận.
Uma jovem de 17 anos lamentou: “Vivemos numa sociedade em que um quer engolir o outro.
Một cô gái 17 tuổi than phiền: “Chúng ta sống trong một xã hội xâu xé lẫn nhau.
Diz a lenda que Colette tinha sido obrigada a engolir peixe envenenado pelo seu já idoso e ciumento marido, Luís de Amboise, Visconde de Thouars.
Theo truyền thuyết, Colette đã được cho ăn cá độc bởi người chồng già nhưng ghen tuông của mình, Louis cụmboise, tử tước của Thouars.
Embora não seja possível determinar exatamente que tipo de criatura marinha era, observou-se que no Mediterrâneo há tubarões grandes o suficiente para engolir um homem inteiro.
Dù không thể xác định đó là sinh vật biển nào, nhưng người ta nhận thấy ở Địa Trung Hải có những loại cá mập đủ lớn để nuốt trọn một người.
Ele não consegue engolir.
Bố không nuốt được.
Seu queixo foi pressionado tão intimamente contra seu pé, que quase não havia espaço para abrir sua boca, mas ela fez isso no passado, e conseguiu engolir um bocado da mão esquerda bit.
Cằm của cô đã được ép chặt chẽ chống lại chân, mà hầu như không có phòng để mở miệng cô, nhưng cô ấy đã làm nó cuối cùng, và quản lý để nuốt một miếng của trái bit.
A Palavra de Deus mostra que a atual “sociedade em que um quer engolir o outro” é um sinal dos tempos.
Lời Đức Chúa Trời cho thấy rằng “xã hội xâu xé lẫn nhau” ngày nay là một điềm của thời đại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engolir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.