engraçadinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engraçadinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engraçadinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ engraçadinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xinh xắn, đẹp, xinh đẹp, đẹp đẽ, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engraçadinho

xinh xắn

(pretty)

đẹp

(pretty)

xinh đẹp

(pretty)

đẹp đẽ

(pretty)

tốt

Xem thêm ví dụ

Muito engraçadinha.
Ừ, vui thật.
Engraçadinho.
Buồn cười thật.
Aquele é que é o Detetive Engraçadinho.
Ồ, anh chàng thám tử đẹp trai.
Engraçadinho, né?
Một con người kỳ lạ, hả?
Eles não são tão engraçadinhos assim.
Bọn trẻ nhà anh không đáng yêu đến thế đâu.
Não te armes em engraçadinha, Gazoo.
Đừng có làm trò, tiện tì.
Já não tem tanta graça agora, pois não, engraçadinho?
Giờ thì hết vui rồi nhỉ, thằng hề?
Eu acho que vou arrumar um par de potras engraçadinhas para mim também.
Chắc tao cũng sẽ kiếm cho mình vài con ngựa cái dễ thương nữa.
Engraçadinho.
Đồ khôn lõi.
Engraçadinho.
Vui tính ha.
Alguém das vendas, um tipo do design, aquela inglesa engraçadinha da contabilidade, a Fiona.
Ai đó bên phòng kinh doanh, 1 gã bên phòng thiết kế, và cô người Anh đáng yêu phòng kế toán, Fiona.
Engraçadinho!
Gã này vui thiệt!
Você é bem engraçadinho, cara.
Cậu vui tính đấy.
Era realmente engraçadinho — nas primeiras 500 vezes que ele perguntou.
Thật là dễ thương---khi nó nói từ đó 500 lần đầu tiên.
Porque só me consigo lembrar é das histórias engraçadinhas de vocês os dois andarem a ver pássaros pelo bairro.
Bởi vì tất cả những gì tôi nhớ là những câu chuyện bé nhỏ đáng yêu về hai con chim đi ngắm cảnh làng xóm.
Engraçadinho.
Đáng yêu thật.
É engraçadinho, sabia?
Anh vui tính quá.
Mas seu pai é engraçadinho.
Nhưng cha bạn thật ra khá dễ thương.
Seu filho da mãe engraçadinho!
Đồ khốn kiếp dễ thương!
Engraçadinho.
Anh điên rồi.
Com um pequeno curral e um par de potras engraçadinhas para você.
Với một cái bãi quây nho nhỏ và vài con ngựa cái dễ thương cho mày.
Muito, muito engraçadinho.
Tếu lắm, rất tếu.
Que engraçadinho.
Hài hước đấy.
Vais parar de rir, engraçadinho.
Mày đừng cười sớm quá.
Engraçadinha.
Khôi hài đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engraçadinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.