enjoar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enjoar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enjoar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ enjoar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm kinh tởm, ghét, làm buồn nôn, căm thù, thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enjoar

làm kinh tởm

(nauseate)

ghét

làm buồn nôn

(nauseate)

căm thù

thù

Xem thêm ví dụ

Pensei que fosse chato... mas não pode enjoar de me ver.
Em nghĩ là anh đã giận... nhưng anh sẽ không còn giận khi gặp em.
Como se o cheiro deste jantar não chegasse para me enjoar.
Như thể mùi của bữa tối chưa đủ làm tôi phát ói vậy đó.
Faz-nos enjoar um bocadinho.
Nó có thể làm bạn chóng mặt.
Faz- nos enjoar um bocadinho.
Nó có thể làm bạn chóng mặt.
Continuou com aquilo por 2 meses até enjoar?
Em vướng víu cái này làm gì, cho 2 tuần nhàm chán à?
Acho que estou a enjoar.
Chắc là tôi ói mửa mất.
Ou tens medo de enjoar no mar?
Hay là các anh sợ say sóng?
Se enjoar, tem lenços de papel debaixo do banco, sim?
Trong trường hợp đó, có khăn giấy nằm dưới chỗ ngồi!
Pode até ser de marca, mas me faz enjoar.
Nó có thể là một nhãn hiệu hảo hạng nào đó, nhưng nó làm tôi muốn ói.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enjoar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.