enjoo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enjoo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enjoo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enjoo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bệnh, căn bệnh, sự đau yếu, đau yếu, ốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enjoo
bệnh(sickness) |
căn bệnh(sickness) |
sự đau yếu(sickness) |
đau yếu(illness) |
ốm(illness) |
Xem thêm ví dụ
Observei-a perseverar ao sofrer continuamente de severos enjoos matinais, literalmente passando mal todos os dias por oito meses, durante cada uma de suas três gestações. Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai. |
Mas, se os sintomas forem aperto ou dor no peito, palpitação, extrema falta de ar, tontura, ou enjôo, pare de andar imediatamente e procure ajuda. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
Você enjoa no ônibus, no mar, no avião, no trem. Cô bị say xe bus, say sóng, say may bay, say xe lửa. |
Há estudos que mostram que estar imerso em água ou mudar de posição pode reduzir muito os efeitos do enjoo. Những nghiên cứu đã cho thấy rằng ngâm mình trong nước hay chỉ là thay đổi tư thế có thể giảm đáng kể các tác động của say tàu xe. |
Viajar ao contrário enjoa muita gente. Thất bại làm rất nhiều người suy sụp. |
Toda a gente tomou os comprimidos para o enjoo? Mọi người đã uống thuốc say sóng chưa? |
Só de ver isso me dá enjoo! Nó làm tôi muốn ói khi thấy một chuyện như vậy. |
Esse bicho está me dando enjoo. Ngồi trên con quái này này làm tôi muốn bệnh quá. |
Não é um lugar para os que sentem enjôo! Quả đây không phải là nơi cho những người dễ bị say sóng! |
Ter fé em que Cristo curaria meu pescoço ou que proporcionaria uma gravidez sem enjoos para Erin não é ter fé em princípios verdadeiros. Việc có đức tin rằng Đấng Ky Tô sẽ chữa lành cổ của tôi hoặc Ngài sẽ làm cho Erin không buồn nôn khi mang thai là không có đức tin nơi các nguyên tắc chân chính. |
Poucas coisas podem cansá-lo mais que o enjoo marítimo. Vài thứ có thể làm suy sụp tinh thần còn hơn bệnh tật nữa. |
É isso que enjoa alguns amigos. Đó là lý do tại sao có nhiều người bạn giận tôi. |
O estresse também pode fazer você sentir enjoo, porque o SNE altera as contrações do sistema digestivo. Một cảm giác khác là buồn nôn, vì não tác động hệ thần kinh ruột để thay đổi sự co bóp bình thường của ruột khi bị căng thẳng. |
Não é esplêndido, querido, que eu não sinta enjoo pela manhã? Có tuyệt không hả anh yêu vì em không có chút buồn nôn nào vào buổi sáng cả |
Tenho enjoos. Tôi bị say xe. |
Se for mal feito, pode mesmo causar enjoo. Nếu làm không đúng sẽ làm cho bạn cảm thấy rất khó chịu. |
Só de olhar pra você já sinto enjoo. Nhìn mặt lũ ngốc các anh làm tôi phát ốm |
O enjoo em seu estômago vai passar. Bệnh dạ dày của ông sẽ vượt qua thôi. |
Como alguém poderia pensar em comer em vista do frio, da chuva, dos enjoos e do medo? Làm sao có thể nghĩ đến chuyện ăn uống khi đang đối mặt với cái lạnh, mưa bão, chứng say sóng và nỗi sợ hãi? |
As longas horas no carro, o enjoo, o cheiro. Ngồi trên xe hàng tiếng đồng hồ, say xe, mùi hôi. |
Eu ficava com enjôo o tempo todo no barco. Khi chúng tôi ở trên tàu, lúc nào tôi cũng bị say sóng. |
Pode contribuir para o enjoo de movimento de um viajante suspendendo o fluido no ouvido interno que coordena o equilíbrio. Nó có thể làm cho người chơi cảm thấy xây xẩm khi các nội dịch bị kẹt trong tai trong của họ ảnh hưởng đển khả năng giữ thăng bằng. |
Talvez um dia descubramos a causa exata do enjoo e, com ela, uma forma eficaz de o impedir, mas esse dia ainda está no horizonte. Có lẽ một ngày nào đó nguyên nhân chính xác của say tàu xe sẽ được tìm ra, và cùng với nó, là một phương pháp hiệu quả để ngăn chặn chứng bệnh này, nhưng ngày đó vẫn còn ở phía chân trời xa xôi. |
Tive enjoos no barco e tentei comer alguma coisa para acalmar o estômago mas a comida neste país é horrível. Tôi bị say sóng trên tàu... và rồi tôi cố gắng ăn chút gì để xoa dịu cái bao tử... nhưng thức ăn ở xứ này thật kinh khủng. |
Está toda a gente a correr de um lado para o outro e eu enjoo imenso, por isso, nem sempre é muito divertido, mas no geral é. Mọi người hối hả vây quanh và tôi bị say sóng nặng, nên không phải lúc nào cũng vui, nhưng đa phần là vậy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enjoo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enjoo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.