ensaiar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ensaiar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensaiar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ensaiar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cố gắng, thử, kiểm tra, thử thách, thám hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ensaiar

cố gắng

(attempt)

thử

(attempt)

kiểm tra

(survey)

thử thách

(exercise)

thám hiểm

(explore)

Xem thêm ví dụ

Embora seja proveitoso ensaiar em silêncio a apresentação, muitos acham que é ainda mais proveitoso fazer isso em voz alta.
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
Porque não estão a ensaiar?
Tại sao các anh không tập?
Júlia correu para a sala de estar, animada para ensaiar sua fala.
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Não quero ensaiar demais.
Tớ không muốn phải tập nhiều quá.
O presidente conclui incentivando todos a analisar e ensaiar suas apresentações.
Anh chủ tọa kết luận bằng cách khuyến khích mọi người phân tích và thực tập những lời trình bày của họ.
Por ensaiar sua apresentação, se sentirá mais confiante e manifestará convicção pessoal ao falar com as pessoas no território.
Nhờ tập dợt cách trình bày của bạn, bạn sẽ cảm thấy tin tưởng nhiều hơn và tỏ ra vững chải khi nói chuyện với người khác trong khu vực.
Pode-se ensaiar em diversas ocasiões — após o Estudo de Livro de Congregação, em reuniões sociais, com o grupo de testemunho no carro, entre uma porta e outra.
Bạn có thể tập dợt nhiều lần—sau buổi Học Cuốn Sách Hội-thánh, khi họp mặt vui chơi, ở trong xe, giữa nhà này với nhà kế tiếp.
Pode-se ensaiar uma apresentação simples com as crianças ou com os que estão estreando no serviço de campo.
Có thể tập dượt trước cho trẻ con nói một phần trình bày giản dị; đối với những người mới bắt đầu rao giảng cũng thế.
Poderá ensaiar apresentações para o ministério, atuando o pai ou a mãe como morador(a).
Bạn có thể thực tập những lời trình bày dùng trong thánh chức, để cho cha hoặc mẹ làm chủ nhà.
É por isto que estamos a ensaiar.
Giờ là lý do vì sao chúng ta hay lẩm bẩm một mình.
Muitos membros na Coréia — a Primária, rapazes, moças, adultos solteiros, irmãs da Sociedade de Socorro e outros — reuniram-se para ensaiar.
Nhiều tín hữu ở Đại Hàn—Hội Thiếu Nhi, các thiếu niên, các thiếu nữ, những người thành niên độc thân, các chị em trong Hội Phụ Nữ và những người khác—cùng quy tụ để tập dượt cho lễ kỷ niệm đó.
Pronta para ensaiar de novo.
chúng ta nên thử lại.
Seria de pensar que após 6 anos a ensaiar o momento, teria algo mais interessante para dizer.
Cô sẽ nghĩ là sau sáu năm ngẫm lại giây phút đó, tôi sẽ có điều gì thú vị hơn để nói.
Você talvez ache interessante ensaiar os cânticos escolhidos para as reuniões e tomar um lanche depois da adoração em família.
Cả nhà có lẽ cũng thích tập những bài hát của chương trình nhóm họp, và tổ chức vài hình thức thư giãn sau buổi học.
Poderá ensaiar uma apresentação com eles em preparação para o serviço de porta em porta?
Có thể nào bạn thực tập một sự trình diễn với họ để chuẩn bị đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia không?
Quero ensaiar duas vezes antes de ele voltar.
Tôi muốn ít nhất 2 lần diễn tập trước khi ông ta quay lại.
Estou a ensaiar o meu espetáculo de magia!
Tôi đang luyện tập cho màn ảo thuật của mình.
Vamos ensaiar?
Ta thử giọng nhé?
“Às vezes sinto-me um pouco frustrada de não ter mais tempo para ensaiar”, admite ela, “mas ainda toco os meus instrumentos e gosto de música.
Chị thừa nhận: “Đôi khi tôi cảm thấy hơi bực mình vì không có thêm thì giờ tập dượt, nhưng tôi vẫn chơi nhạc khí của mình và thưởng thức âm nhạc.
Em 1985, eles formaram a banda On a Friday, fazendo referência ao único dia da semana em que podiam ensaiar.
Năm 1985, họ lập nên nhóm On a Friday lấy cảm hứng từ việc họ thường xuyên tập vào thứ 6 hàng tuần ở phòng âm nhạc của trường.
Mas primeiro quero ensaiar convosco o vosso assobio.
Và tôi muốn luyện tập cho bạn cách huýt gió trước.
Precisamos decidir e ensaiar bastante, certo?
Đi mà anh, mọi người quyết định chúng ta cần luyện tập.
Por isso temos de ensaiar coisas novas.
Vậy nên tôi phải luyện tập một số bài hát mới.
Então! Tens que ensaiar estas coisas.
Coi nào, cô cứ kể lại những chuyện vớ vẫn này mãi.
O que acha de aproveitar a noite de Adoração em Família para ensaiar algumas introduções?
Thỉnh thoảng, sao không dành thời gian trong Buổi thờ phượng của gia đình để tập dượt một số lời nhập đề?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensaiar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.