ensaio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ensaio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensaio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ensaio trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Tiểu luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ensaio
Tiểu luậnnoun (género literário) Ou, pelo menos, escrevi um ensaio, Hoặc ít nhất, tôi đã viết một tiểu luận, |
Xem thêm ví dụ
Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola... Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Destiny's Child tinha feito ensaios de dança, para o vídeo no final de setembro e continuou no mês seguinte. Destiny's Child sau đó đã luyện tập vũ đạo cho video khoảng cuối tháng Chín và đầu tháng Mười. |
Para a cena das demonstrações, mostre uma família fazendo uma sessão de ensaios das apresentações. Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. |
Aos domingos, temos um breve ensaio de cânticos, depois de encerrada a reunião com oração. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
Daí, ensaia uma apresentação de cada revista. Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. |
Sem perda de tempo com ensaios, eu sei. Không bao giờ bỏ qua câu đó trong buổi diễn thử, tôi biết. |
7 Realize sessões de ensaio. 7 Hãy tập dợt. |
Vista-a, e faremos um ensaio geral Mặc thử đi, và chúng ta sẽ có đồ diễn thử.” |
À maioria das crianças internadas nos hospitais com gastroenterite é-lhes feito um exame para detecção do rotavírus A. O diagnóstico específico da infecção do rotavírus A é realizado examinando as fezes das crianças por meio de um ensaio de imunoabsorção enzimática. Hầu hết trẻ em nhập viện vì viêm dạ dày ruột được khám vi rút rota loại A. Các chẩn đoán y tế cụ thể về sự nhiễm vi rút rota loại A được thực hiện bằng cách tìm vi rút trong phân trẻ em bằng enzyme miễn dịch. |
A fotografia principal levou 44 dias, depois de mais de uma semana de ensaios, concluídos em 2 de Maio de 2008. Những buổi ghi hình chính thức kéo dài 44 ngày, sau hơn một tuần diễn tập, và kết thúc vào ngày 2 tháng 5 năm 2008. |
Estou no meio do ensaio. Tôi đang ở giữa một buổi diễn tập. |
Durante os ensaios prévios à gravação de The Dark Side of the Moon em 1972, a canção era um simples instrumental de órgão acompanhado por gravações de vozes dizendo frases da Bíblia e de discursos de Malcolm Muggeridge, um escritor britânico conhecido por sua visão religiosa conservadora. Trong tour diễn năm 1972 của The Dark Side of the Moon (trước khi album được thu âm), ca khúc chỉ đơn giản bao gồm giai điệu organ đi cùng với phần đọc Kinh thánh cùng nhiều trích đoạn nhỏ của Malcolm Muggeridge – một cây viết người Anh có những quan điểm khá bảo thủ về tôn giáo. |
Nestes 2 ultimos anos, Dan Sanders fez ensaios de I-13 em 30 macacos. Thưa quý vị, trong suốt 2 năm qua Dan Sanders... |
Isso são tiras de vinil que estão integradas nas próprias janelas, de novo com mecanismos antifalhas que podem ser levantados de forma que você pode desmistificar completamente, se você escolher, as operações do teatro ficando atrás, ensaios e assim por diante. Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập... |
Não há dúvida de que os Ensaios devem ser incluídos entre os poucos livros que merecem ser mastigados e digeridos. Dĩ nhiên “Tiểu luận” phải được kể trong số ít sách đáng được nhai nghiền và tiêu hoá. |
Além disso, os ensaios posteriores de Lutero sobre os judeus que se negavam a se converter para o cristianismo, especialmente Von den Juden und ihren Lügen (Sobre os judeus e suas mentiras), induziram muitos a chamar o autor de anti-semita. Ngoài ra, các luận văn sau này của Luther về những người Do thái từ chối cải sang đạo Đấng Christ, đặc biệt là bài Von den Juden und ihren Lügen (Về người Do thái và sự dối trá của họ), khiến nhiều người cho tác giả là người bài Do thái. |
Até agora já realizámos ensaios clínicos em quatro modelos de ratinho desta doença. Chúng tôi đã đang hoàn thiện các thí nghiệm lâm sàng trên bốn mẫu chuột của loại bệnh này. |
Hoje em dia, muitos ensaios clínicos utilizam diferentes tipos de células estaminais para doenças do coração. Ngày nay, rất nhiều thử nghiệm lâm sàng sử dụng các loại tế bào gốc khác nhau để chữa bệnh tim. |
Dirijo um ensaio clínico com fármacos para o sistema nervoso central. Tôi đang cố vấn cho một loại thuốc có chứa hợp chất liên quan đến hệ thần kinh trung ương. |
Quando o estudante se habilita, é útil realizar uma sessão de ensaio para prepará-lo para o primeiro dia no serviço de campo. Khi người học hội đủ điều kiện, người dạy nên thực tập trước hầu chuẩn bị cho ngày đầu đi rao giảng. |
Depende de o Sonny chegar a tempo do ensaio. Tùy thuộc xem Sonny có đến được để tập hay không. |
Vemos como alguns pacientes reagem ao tratamento num ensaio clínico, e colocamos drogas no mercado nacional. Chúng tôi thấy cách một ít bệnh nhân phản ứng với điều trị thử nghiệm, và chúng ta bán thuốc ra cả nước. |
Escreveu um ensaio sobre isto. Ông viết một bài về nó. |
Podem não acreditar, mas está em curso um ensaio experimental com a vacina contra a gripe que foi criada nas células de uma planta do tabaco. Tin hay không, đang có một thử nghiệm được tiến hành với vắc- xin chống cảm cúm được chiết xuất từ tế bào cây thuốc lá. |
A banda possuía um local de ensaios, mas estava restrita a praticar apenas em alguns dias da semana. Ban nhạc đã có một nơi để tập, nhưng bị giới hạn chỉ được tập một vài ngày mỗi tuần. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensaio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ensaio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.