entretanto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entretanto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entretanto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ entretanto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entretanto

tuy nhiên

adverb

E eu adicionaria uma nota de cautela aqui, entretanto.
Tuy nhiên tôi phải đính chính cẩn thận ở đây.

Xem thêm ví dụ

Entretanto, Wessex conseguiu manter o controle de Kent, Sussex e Surrey; esses territórios foram passados para Etelvulfo, filho de Egberto, para que governasse sob seu pai.
Tuy nhiên, Wessex đã giữ lại kiểm soát của Kent, Sussex và Surrey, những vùng lãnh thổ đã được trao cho Egbert của con trai Æthelwulf để cai trị như là một phó vương dưới Egbert.
Entretanto, não incentivamos obter instrução ou treinamento especializados com a idéia de que isto aumentará a probabilidade de ser chamado a Betel.
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
Em maio de 2005, entretanto, ela retornou às telas com o sucesso de bilheteria Monster-in-Law, em que contracenou com Jennifer Lopez.
Năm 2005, bà trở lại màn ảnh với bộ phim Monster-in-Law, đóng cùng với Jennifer Lopez.
Entretanto, o cavalo preto e seu cavaleiro não estão relacionados com todos os casos de escassez de alimentos da História.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
Entretanto, em uma carta ao cunhado, Maximiliano II, ele expressava incerteza sobre a gravidez de sua esposa.
vậy, trong một bức thư gởi anh rể, Maximilian của Áo, Philip không biết chắc vợ mình có mang thai hay không.
Mesmo que encontrem, quantas pessoas vamos deixar o Roy matar entretanto?
Và nếu có tìm ra được, sẽ có bao nhiêu người ta để Roy giết trong lúc đấy?
(Gálatas 6:10) Entretanto, a colheita ainda é grande e os trabalhadores continuam a ser poucos.
Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10).
A despeito de nossas orações, de nosso estudo das escrituras e da ponderação, pode ainda haver algumas perguntas a serem respondidas. Entretanto, não devemos deixar que isso destrua a fé que cresce dentro de nós.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
No entanto e entretanto, tenho aqui alguém que quer dizer-te olá.
Tuy nhiên, tao có một người muốn nói lời chào hỏi ông.
A subitaneidade de sua doença e morte levaram a suspeitas de envenenamento, incluindo por parte de um dos médicos reais; entretanto, uma análise mais moderna diz que os sintomas da doença eram similares as de uma uremia (uma síndrome clínica devido à disfunção renal).
Việc ông lâm bệnh và chết một cách bất ngờ dẫn đến nhiều người hoài nghi rằng ông bị đầu độc, bao gồm một trong số các bác sĩ của hoàng tộc; tuy nhiên, một phân tích y tế hiện đại hơn cho rằng những triệu chứng bệnh cuối cùng của ông cũng tương tự như chứng niếu độc (một hội chứng lâm sàng do rối loạn chức năng thận).
Sua ausência, entretanto...
Mà là việc người rời khỏi đây kìa.
Entretanto diz-lhe isto.
Trong khi đó, nói với hắn điều này.
Entretanto, do sul, o exército imperial, com as forças de Satsuma e Ōgaki liderando o caminho, surgiu inesperadamente e subindo pela direção nordeste e, tomando a estrada de Mibu-kaidō em 14 de maio, lançou um contra-ataque que resultou na recaptura do Castelo de Utsunomiya. no mesmo dia.
Sau đó, quân triều đình, với quân Satsuma và Ogaki dẫn đường, quét lên phía Đông Bắc theo hướng đường Mibu-kaidō vào ngày 14 tháng 5, tiến hành phản công chiếm lại tòa thành cùng ngày hôm đó.
Entretanto, há um bordel que eu recomendo.
Trong lúc chờ đợi, tôi muốn giới thiệu một nhà thổ với các anh.
Entretanto, durante a reprodução de "Problem" em uma audição do álbum com sua gestão e a gravadora Republic Records, Grande disse "O que há de errado comigo?
Tuy nhiên, ở khâu duyệt lại của album cùng với quản lý và hãng đĩa của mình, khi đến bài hát "Problem", Grande thốt lên "Tôi đang bị cái quái gì thế này?
Entretanto, talvez se pergunte: ‘Existem realmente motivos suficientes para eu mudar de religião?
Tuy vậy, bạn có thể tự hỏi: «Thật ra thì có đủ lý do để chính tôi phải thay đổi tôn giáo không?
Entretanto, os acadêmicos neerlandeses que escreveram publicações nas Índias Orientais negavam a usar o vocábulo Indonésia, usando em seu lugar termos como Maleische Archipel ("Arquipélago Malaio"); Nederlandsch Oost Indië (Índias Orientais Neerlandesas); de Oost (o leste); e inclusive Insulinde.
Thay vào đó, họ dùng thuật ngữ Quần đảo Malay (Maleische Archipel); Đông Ấn Hà Lan (Nederlandsch Oost Indië), khái quát chung Indië; phương Đông (de Oost); và thậm chí Insulinde.
Entretanto, no que diz respeito à instrução espiritual, a tarefa do escravo na ilustração de Jesus segue um padrão similar ao do “servo” de Deus no Israel antigo.
vậy, khi nói đến việc dạy dỗ về Đức Chúa Trời, công việc mà đầy tớ trong minh họa của Chúa Giê-su làm cũng giống khuôn mẫu của “đầy-tớ” Đức Chúa Trời trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa.
E, entretanto, ignoram-na 90% das pessoas em 90% das vezes.
Thế mà trong một trăm người, thì có tới chín mươi người không biết đến, trong chín mươi chín trường hợp.
Entretanto, o professor nunca deve envergonhar os alunos forçando-os a ler em voz alta se eles não se sentem confortáveis em fazê-lo.
Tuy nhiên, một giảng viên đừng bao giờ làm các học sinh ngượng ngùng bằng cách bắt buộc họ phải đọc to nếu họ không cảm thấy thoải mái để làm như vậy.
Entretanto, procurarei proteger o nosso império, tal como o meu pai teria exigido
Ta sẽ cố gắng bảo vệ đế chế này, như cha ta đã yêu cầu
Entretanto, muitos casais cristãos não têm filhos.
Mặt khác, nhiều cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ không có con.
Entretanto, a existência da radiação Hawking continua controversa.
Ban đầu, bức xạ Hawking gây nhiều tranh cãi.
Entretanto, apesar das características assustadoras, contemporâneos consideravam Eduardo como um rei capaz e até mesmo ideal.
Tuy nhiên mặc dù có những tính cách đáng sợ như vậy, người cùng thời với Edward coi ông là một vị vua có năng lực, thậm chí là một vị vua lý tưởng.
Entretanto, não há revolução científica em mais lugar nenhum.
Trong lúc ấy, không hề có một cuộc cách mạng khoa học nào khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entretanto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.