entretenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entretenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entretenir trong Tiếng pháp.

Từ entretenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nuôi, bao, bảo dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entretenir

nuôi

verb

Cela favorise la compréhension et entretient le respect.
Điều này khuyến khích sự hiểu biết và nuôi dưỡng tinh thần kính trọng.

bao

noun

Les semaines ont passé et, bientôt, les mêmes missionnaires sont revenus pour des entretiens.
Nhiều tuần trôi qua và chẳng bao lâu thì cũng những người truyền giáo đó lại đến để phỏng vấn một lần nữa.

bảo dưỡng

verb

S'il est décédé... alors qui entretient les horloges?
Nếu hắn đã chết... vậy ai đang bảo dưỡng đồng hồ?

Xem thêm ví dụ

Et quand je suis devenu interne des hôpitaux, j'avais à peine de quoi entretenir la voiture de ma mère qui avait 13 ans, et j'étais un médecin rémunéré.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
Quiconque désire s’entretenir avec elle doit soutenir seul la conversation.
Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình.
Alors, pour lutter contre ma maladie, je m’efforce de coopérer avec mon équipe médicale, d’entretenir de bonnes relations avec les autres et de gérer les choses au jour le jour. »
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
• Comment aider les jeunes à entretenir des relations personnelles avec Jéhovah ?
• Làm thế nào giúp các bạn trẻ vun trồng mối quan hệ cá nhân với Đức Giê-hô-va?
Qu’ont fait certains chrétiens âgés pour entretenir leurs facultés cérébrales ?
Một số anh chị đã làm gì để giữ trí óc luôn hoạt động?
Et combien le rôle de celui-ci est plus facile quand sa femme, loin d’être critique et d’entretenir un esprit de rivalité, dévoile sa beauté intérieure en le soutenant avec amour!
Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng.
Les instructeurs peuvent aider les élèves à susciter et à entretenir ces sentiments de l’Esprit en leur donnant des occasions de raconter des expériences qu’ils ont eues en appliquant un principe de l’Évangile, et de témoigner de sa véracité.
Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này.
” Les découvertes scientifiques ont beaucoup contribué à décrire la vie sous ses diverses formes, à expliquer les cycles de la nature ainsi que les processus permettant d’entretenir la vie.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
C’est de ce Royaume et de l’espérance biblique d’une vie sans fin sur une terre purgée de toutes les formes de l’iniquité, et transformée en une splendide demeure, que les Témoins de Jéhovah souhaitent vous entretenir.
Chính Nước Trời và niềm hy vọng dựa trên Kinh-thánh về sự sống đời đời trên một trái đất trở nên sạch sẽ và đẹp đẽ là điều mà Nhân-chứng Giê-hô-va mong muốn nói cho bạn biết.
“ Pensez- vous que de simples humains puissent entretenir des liens étroits avec Dieu, le Tout-Puissant ?
“Theo ông/bà, loài người có thể có được mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời không?
“ Tous les parents devraient entretenir une communication quotidienne, constante et profonde avec leurs enfants ou leurs adolescents ”, fait remarquer l’auteur William Prendergast.
Tác giả William Prendergast nói: “Các bậc cha mẹ hàng ngày nên gần gũi, thường xuyên nói chuyện với con cái”.
Les deux hommes peuvent s'entretenir et partager leur repas.
Hai chị em bắt lấy và chia nhau ăn.
Comment les serviteurs de Dieu doivent- ils réagir à l’examen de ces prophéties, et quelle espérance peuvent- ils entretenir?
Là dân sự của Đức Chúa Trời, chúng ta nên phản ứng thế nào về những lời tiên tri này và với triển vọng nào?
Plus jamais ils ne devront tâtonner pour trouver leur Créateur et pour savoir quelles relations entretenir avec lui.
Con người không còn phải mò mẫm tìm Đấng Tạo Hóa của mình và để hiểu mối quan hệ của mình với Ngài.
Il en faut énormément pour publier et diffuser bibles et publications bibliques, pour construire et entretenir des lieux de réunion et des Béthels, ainsi que pour mener à bien des opérations de secours.
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
9 Ceux qui ont déjà voué leur vie à Jéhovah Dieu et se sont fait baptiser savent à quel point il est merveilleux d’entretenir des relations avec lui.
9 Nếu đã dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ đã báp-têm, hẳn bạn biết có được mối quan hệ với Ngài là điều tuyệt diệu biết bao!
Ceux qui sont dans le deuil, qui ont faim et soif de justice, et qui sont conscients de leur pauvreté spirituelle, mesurent l’importance d’entretenir de bonnes relations avec le Créateur.
Những người than khóc, đói khát sự công bình và ý thức về nhu cầu thiêng liêng hiểu tầm quan trọng của việc có mối quan hệ tốt với Đấng Tạo Hóa.
Cela dit, qu’ils soient ou non ensemble à la maison, les membres de la famille doivent faire des efforts conscients pour entretenir une bonne communication entre eux.
Nhưng dù ở bên nhau hay không, cần tận tâm cố gắng mới duy trì được việc trò chuyện cởi mở trong gia đình.
Impossible d’entretenir de bonnes relations avec lui sans lui obéir (1 Samuel 15:22).
(1 Sa-mu-ên 15:22) Điều đáng buồn là khuynh hướng tự nhiên của con người là hay bất tuân.
Que peuvent faire un mari et sa femme pour entretenir leur amitié ?
Những người chồng và những người vợ có thể làm gì để nuôi dưỡng tình bạn của họ?
... de la manière dont les yeux peuvent entretenir de mauvais désirs.
Cách con mắt có thể khơi dậy những ham muốn sai trái.
C’est bien connu, utiliser, entretenir, ranger ou chercher ses biens... tout cela prend du temps.
Về đồ đạc, chúng ta đều biết là cần thì giờ để sử dụng, cất gọn, thu xếp, lau chùi và tìm kiếm.
La biosphère peut ainsi entretenir la vie indéfiniment.
Do đó, sinh quyển có khả năng duy trì sự sống cho đến mãi mãi.
□ Comment l’amour de Jéhovah est- il manifeste dans les dispositions qu’il a prises pour entretenir la vie?
□ Đức Chúa Trời bày tỏ sự yêu thương Ngài thế nào trong các sắp đặt về sự sống?
Comment ceux qui servent dans une congrégation de langue étrangère peuvent- ils entretenir leur santé spirituelle ?
Những anh chị phụng sự trong cánh đồng ngoại ngữ có thể làm gì để giữ tình trạng thiêng liêng tốt?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entretenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.