entreprendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entreprendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entreprendre trong Tiếng pháp.

Từ entreprendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực hiện, làm, thầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entreprendre

thực hiện

verb

Qu’ont entrepris Valdo et ses disciples ?
Waldo và các môn đồ của ông đã thực hiện các bước quan trọng nào?

làm

verb

Mais les entreprises dépensent tout cet argent dans des endroits appelés le bureau,
Nhưng việc làm ăn thường phải bỏ tiền vào những nơi được gọi tên là văn phòng

thầu

verb

Xem thêm ví dụ

15 mn : Pourriez- vous entreprendre le service de pionnier auxiliaire durant la période du Mémorial ?
15 phút: Bạn có thể làm tiên phong phụ trợ trong mùa Lễ Tưởng Niệm này không?
Quand il est devenu Témoin de Jéhovah en 1939, au début de la Seconde Guerre mondiale, cet Anglais a abandonné sa florissante agence de photographies de presse pour entreprendre le ministère à plein temps.
Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian.
Murzynowski naît dans un village, mais dès que son père l’estime suffisamment grand, il l’envoie à Königsberg pour entreprendre l’étude du grec et de l’hébreu.
Murzynowski sinh ra ở thôn quê, nhưng khi vừa đủ tuổi thì được cha gởi đến Königsberg để học tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ.
Pendant qu'un corps d'armée resterait à Fredericksburg pour y fixer les forces de Lee, le reste de l'armée de l'Union se retirerait pour entreprendre une marche de contournement qui amènerait le gros de l'armée de Hooker derrière celle de Lee et la prendrait en tenaille.
Trong khi một quân đoàn ở lại để thu hút sự chú ý của Lee tại Fredericksburg, số còn lại sẽ ẩn mình và bí mật tiến hành một cuộc hành quân bọc sườn đưa phần lớn quân đội của Hooker ra phía sau Lee, đẩy ông ta vào một gọng kìm.
Certains proclamateurs ne seront pas en mesure d’entreprendre le service en raison de limites physiques ou d’autres choses, mais on peut les encourager à se joindre à la congrégation pour manifester leur reconnaissance en faisant leur maximum dans le ministère.
Vì sức khỏe hạn chế hoặc những hoàn cảnh khác, một số người công bố không thể tiên phong, nhưng họ có thể được khuyến khích để biểu lộ lòng biết ơn bằng cách cùng với các anh chị khác trong hội thánh làm thánh chức hết sức mình.
« S’il avait été un imposteur, il aurait pu oeuvrer au delà de ses limites et entreprendre d’accomplir des ordonnances qui n’appartenaient pas à cet office et à cet appel, qui appartiennent à l’esprit d’Élias.
“Nếu là một kẻ mạo danh, thì Giăng Báp Tít đã cố gắng làm công việc mà ông không có thẩm quyền, và đảm trách việc thực hiện các giáo lễ mà không thuộc vào chức phẩm và sự kêu gọi đó, trong tinh thần Ê Li.
4 Si vous travaillez à plein temps, vous pourrez peut-être entreprendre le service de pionnier auxiliaire en vous organisant bien.
4 Nếu đi làm trọn thời gian, nhưng khéo sắp xếp, anh chị vẫn có thể làm tiên phong phụ trợ.
Celui-ci devait faire une œuvre particulière. Or le moment était venu d’entreprendre cette œuvre.
Ngài giao cho Chúa Giê-su một công việc đặc biệt để làm, và bây giờ đã đến lúc Chúa Giê-su khởi sự làm việc ấy.
▪ Le mois de mars, qui compte cinq week-ends, sera particulièrement approprié pour entreprendre le service de pionnier auxiliaire.
▪ Tháng 3 có năm ngày thứ bảy và chủ nhật, vì thế đây là thời gian rất tốt để làm tiên phong phụ trợ.
□ Quoi que Satan puisse entreprendre contre nous, quel état d’esprit manifesterons- nous pendant l’année de service 1998 ?
□ Dù Sa-tan có thể làm gì đi nữa để chống đối, chúng ta sẽ biểu lộ tinh thần nào trong năm công tác 1998?
15 Et de plus, je dis à mon serviteur Asa Dodds et à mon serviteur Calves Wilson d’entreprendre également leur voyage vers les contrées de l’Ouest et de proclamer mon Évangile comme je le leur ai commandé.
15 Và lại nữa, ta nói với tôi tớ Asa Dodds của ta và tôi tớ Calves Wilson của ta, rằng họ cũng phải lên đường đi đến những xứ miền tây, và rao truyền phúc âm của ta, theo như những điều ta đã truyền lệnh cho họ.
Encourager les proclamateurs à réfléchir à la possibilité d’entreprendre le service de pionnier permanent pour la nouvelle année de service.
Khuyến khích các công bố nghĩ đến việc làm tiên phong đều đều trong năm công tác mới.
Peut-être soutenir financièrement ta famille ou entreprendre une activité bénévole.
Mục đích cao đẹp có thể là hỗ trợ gia đình về tài chính hoặc tham gia công việc tình nguyện.
Il est évident qu’on doit calculer la dépense avant d’entreprendre un déménagement.
Rõ ràng, phải tính toán phí tổn trước khi dọn ra nước ngoài.
Mais les personnes qui n’éteignent pas cette lumière intérieure peuvent entreprendre un voyage incroyable, une migration merveilleuse vers les cieux.
Nhưng những ai không kìm nén cảm giác này bên trong mình đều có thể bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời—một cuộc di cư kỳ diệu tới những nơi chốn thượng thiên.
6 Maintenant que le nombre d’heures demandé aux pionniers permanents a également baissé, songez- vous à entreprendre le ministère à plein temps ?
6 Nay số giờ đòi hỏi để làm tiên phong đều đều cũng được giảm xuống, bạn đã suy nghĩ để gia nhập thánh chức trọn thời gian chưa?
Encouragez l’assistance à entreprendre le service de pionnier auxiliaire ou permanent.
Khuyến khích cử tọa tham gia công việc tiên phong phụ trợ hay đều đều.
Quelles démarches pouvons- nous entreprendre si nous pensons avoir été victimes d’une escroquerie ?
Nếu dường như chúng ta là nạn nhân của việc làm ăn lừa đảo thì chúng ta có thể áp dụng những biện pháp nào?
Mais, à un moment ou un autre, nous devrons tous traverser nous aussi nos déserts spirituels et entreprendre nos voyages émotionnels accidentés.
Nhưng vào lúc này hay lúc khác, tất cả chúng ta đều sẽ phải vất vả trong nỗi khó khăn của chính mình và có cuộc hành trình đầy khó khăn về cảm xúc của riêng mình.
Grâce à l’esprit saint provenant de son Père, Jéhovah, il engagea Paul à entreprendre ses voyages missionnaires et s’intéressa de près à leur déroulement.
Bằng thánh linh nhận được từ Đức Giê-hô-va là Cha ngài, Giê-su đã hoạch định các chuyến hành trình giảng đạo của sứ đồ Phao-lô và đích thân chú ý đến công việc trong những chuyến hành trình giảng đạo đó.
Je vais entreprendre un massage cardiaque.
Bây giờ tôi sẽ bắt đầu nhồi tim.
Certains ont simplifié leur vie afin d’entreprendre le ministère à plein temps comme pionniers, missionnaires ou Béthélites.
Một số anh chị đã đơn giản hóa đời sống để làm thánh chức trọn thời gian với tư cách là tiên phong, giáo sĩ hoặc thành viên nhà Bê-tên trên thế giới.
Chaque semaine, aux réunions, ils ont invité les proclamateurs à réfléchir sérieusement à la possibilité d’entreprendre le service de pionnier auxiliaire.
Tại những buổi họp hàng tuần, họ mời người công bố nên cầu nguyện suy xét xem họ có thể ghi danh làm tiên phong phụ trợ không.
Qu’est- ce qui incite de nombreux chrétiens à entreprendre le service de pionnier?
Điều gì đã thúc đẩy nhiều người tham gia công việc làm khai thác?
4 Beaucoup ont été encouragés à entreprendre le service à plein temps parce qu’ils ont été touchés par le zèle et l’enthousiasme de pionniers fidèles.
4 Nhiều người đã được khuyến khích phụng sự toàn thời gian, bởi họ cảm kích lòng sốt sắng và phấn khởi của những người khai thác trung thành.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entreprendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.