entrepôt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrepôt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrepôt trong Tiếng pháp.

Từ entrepôt trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà kho, kho, kho tạm giữ, Nhà kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrepôt

nhà kho

noun

Cet entrepôt chimique qui saute juste au moment où l'on arrive?
Cái khu nhà kho hóa học bị thổi tung ngay khi chúng ta vừa tới đó.

kho

noun

On dirait qu'ils engagent des gardes pour la sécurité de leurs entrepôts.
Hình như họ đang tuyển bảo vệ cho kho hàng.

kho tạm giữ

noun (kho tạm giữ (hàng hóa)

Nhà kho

noun (bâtiment (ou action), où les ventes ont été maintenus)

Comme un entrepôt, par exemple.
Nhà kho hoặc một cơ sở lưu trữ gì đó.

Xem thêm ví dụ

La première porte à droite est l'entrepôt.
Cánh cửa đầu tiên bên phải nhà căn phòng tiếp ứng.
Il y a un entrepôt au deuxième étage.
Kia là khu kho hàng trên tầng 2
Le palais a eu une multitude de fonctions publiques, parmi lesquelles bureau des douanes, entrepôt de stockage, hôtel des monnaies, armurerie, trésor, banque et école.
Cung điện đã phục vụ một loạt các chức năng công cộng, bao gồm như một cơ quan hải quan và kho ngoại quan, bạc hà, kho vũ khí, kho bạc, ngân hàng và trường học.
Ces avions prirent pour cible la zone d'ateliers et d'entrepôts de la base navale avec des bombes de 230 kg.
Những phi cơ này nhắm vào khu vực cửa hàng và kho hàng tại Căn cứ hải quân Singapore với bom 500 lb (230 kg).
Vous avez entendu parler de l'incendie dans l'entrepôt?
Các anh biết vụ hỏa hoạn ở một nhà kho mấy ngày trước không?
On dirait qu'ils engagent des gardes pour la sécurité de leurs entrepôts.
Hình như họ đang tuyển bảo vệ cho kho hàng.
Bien sûr, ils sont tous formés pour travailler dans les entrepôts.
Tất nhiên, họ cần được đào tạo để làm việc trong kho hàng.
» Et j'ai dit : « Attendez, zéro dollar de l'heure, j' « embaucherais » 10 000 employés qui arriveraient à huit heures tous les matins, entreraient dans l'entrepôt, prendraient un article chacun, et se tiendraient simplement là.
Và tôi đã nói, "Khoan, 0 đô 1 giờ, điều tôi sẽ làm là "thuê" 10.000 công nhân đến nhà kho vào mỗi 8 giờ sáng, bước vào trong nhà kho và chọn 1 món hàng, và sau đó chỉ đứng tại chỗ.
Ils ont trouvé votre entrepôt.
Họ tìm ra căn nhà kho của ông.
L'entrepôt.
Kho chứa.
Mais il fallait qu'il ait accès à l'entrepôt. Pour installer les miroirs.
Nhưng chúng phải có khả năng vào nhà kho để lắp đặt tấm gương
La situation est particulièrement désespérée pour les défenseurs car leurs réserves de nourriture et de munitions ont été anéanties par un incendie d'entrepôt survenu peu de temps avant le début de la rébellion.
Tình thế đặc biệt khó khăn cho những người phòng thủ vì kho lượng thực và đạn dược của họ đã bị kiệt quệ vì vụ cháy nhà kho ít lâu trước khi cuộc nổi dậy bắt đầu.
Dans cet exemple, une société de distribution a dit, nous avons une commande urgente à faire sortir de l'entrepôt demain matin.
Trong ví dụ này, một công ty phân phối nói vào cao điểm đặt hàng sáng mai phải đưa hàng ra khỏi kho.
Je veux brûler cet entrepôt qui renferme les ténèbres afin que le port puisse revoir la lumière.
Tôi phải đốt hết địa bàn này của ông.
Un jour, j'ai convaincu un mec qu'un entrepôt abandonné était la Réserve Fédérale.
Anh đã từng làm một người tin rằng một cái nhà kho trống là trung tâm dự trữ liên bang.
Ils doivent utiliser les entrepôts de Rand.
Tôi nghĩ chúng sử dụng hệ thống kho xưởng của Rand.
En guise d'indice : cette méthode utilise des centaines de robots mobiles parfois même, des milliers de robots mobiles qui circulent dans l'entrepôt.
Một gợi ý là, giải pháp này huy động hàng trăm robot di động, đôi khi là hàng nghìn robot di động, di chuyển quanh nhà kho.
En 1174, on construisit un grand entrepôt.
Năm 1174, tu viện Hovedøya được xây dựng.
On a passé des mois dans ce petit entrepôt glacé.
Cả tháng trời chúng tối đã ở trong nhà kho lạnh lẽo
Spartacus, le quartier du port à Brindes a des entrepôts de vivres... mais pas assez pour approvisionner toute la flotte.
Spartacus, khu cảng ở Brundusium có kho lương... nhưng không đủ để cung cấp cho cả đội tàu.
Telle une forme d'art, elle est conservée parmi natures mortes et tuyauteries de l'entrepôt.
Là một hình thức nghệ thuật nó nằm đâu đó giữa bức tranh tĩnh vật và hệ thống ống nước.
15 On ne s’écarta pas de l’ordre que le roi avait donné aux prêtres et aux Lévites, à propos de toute chose ou à propos des entrepôts.
15 Họ không làm trái mệnh lệnh mà vua ban cho thầy tế lễ cùng người Lê-vi liên quan đến mọi vấn đề và các nhà kho.
» Donc naturellement, on s'est dit : « Mettons plein de gens dans l'entrepôt.
Và tự nhiên nó dẫn chúng tôi đến ý tưởng "Hãy đặt thật nhiều người vào kho."
Il y a eu une intrusion dans l'entrepôt.
Có những kẻ xâm nhập trong nhà kho.
L'homme au capuchon vert était dans cet entrepôt, et il commençait juste.
Người đàn ông trùm đầu màu xanh đã có mặt trong nhà kho đó, và anh ta chỉ mới bắt đầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrepôt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.