entretien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entretien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entretien trong Tiếng pháp.
Từ entretien trong Tiếng pháp có các nghĩa là bảo dưỡng, bảo trì, cuộc nói chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entretien
bảo dưỡngnoun |
bảo trìnoun Les murs intérieurs plâtrés et le sol pavé demandent un entretien régulier. Mặt trong của tường được trát vữa và nền thì lát đá, thường phải bảo trì. |
cuộc nói chuyệnnoun Cet entretien est terminé. Tôi tin là bao nhiêu đó đủ cho cuộc nói chuyện này rồi. |
Xem thêm ví dụ
Je veux un entretien avant le Daily. Tôi muốn nói chuyện với cô ta trước tờ Planet. |
Je suis arrivée en avance, j'ai trouvé un quai de chargement et l'entretien s'est bien passé. Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời. |
Je n’oublierai jamais le jour où j’ai eu un entretien avec lui. Tôi sẽ nhớ mãi cái ngày tôi phỏng vấn anh ta. |
Ravi de cet entretien. Rất vui được gặp anh. |
L'entretien était très simple, pourtant. Việc phỏng vấn rất đơn giản đấy thôi. |
Qu’est- ce qui, à long terme, est le mieux pour Lise : qu’elle obtienne les meilleures notes ou qu’elle entretienne sa soif d’apprendre ? Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi? |
Nous cherchons d'autres personnes, en dehors du personnel d'entretien. Chúng tôi đang xem xét những người có quyền ra vào, không ngoại trừ nhân viên bảo trì. |
Qu’est- ce qui est indispensable pour qu’un jeune entretienne des relations personnelles avec Dieu ? Muốn vun trồng một mối quan hệ cá nhân với Đức Chúa Trời, các bạn trẻ nhất thiết phải làm gì? |
Écoutons des personnes très prises professionnellement nous expliquer pourquoi elles tiennent à réserver du temps à l’entretien de leur santé spirituelle. Hãy nghe một số người rất bận rộn trong nghề nghiệp giải thích lý do tại sao dành thì giờ chăm sóc đến sức khỏe tâm linh là quan trọng đối với họ. |
Donc, si tu réussis l'entretien, tu pourras aller à l'université Parang? Vậy nếu qua vòng phỏng vấn, cậu sẽ vào đại học Parang? |
“ L’avocat en question débutait dans la profession, au sein d’un grand cabinet, et n’avait encore jamais eu d’entretien avec un client. “Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”. |
J'espérais pouvoir te convaincre de venir pour un entretien avec les partenaires. Em hy vọng em có thể thuyết phục anh tham gia buổi phỏng vấn với cộng sự của em. |
Quand cela a été le tour de Lily de se faire baptiser, elle a eu un entretien avec son évêque. Khi đến phiên Lily để chịu phép báp têm, em đã có một cuộc phỏng vấn với vị giám trợ của mình. |
Par le ministère d’instructrices visiteuses, la présidente de la Société de Secours peut être informée du bien-être de chaque sœur de la paroisse et en faire rapport quand elle a un entretien avec son évêque. Qua giáo vụ của các giảng viên thăm viếng, một chủ tịch Hội Phụ Nữ có thể nhận biết sự an lạc của mỗi chị em phụ nữ trong tiểu giáo khu và báo cáo về sự an lạc của họ khi chị họp với vị giám trợ. |
Tenir un calendrier d’entretien régulier et refuser de l’enfreindre est aussi important pour les avions que pour les membres de l’Église, pour identifier et corriger les problèmes avant qu’ils ne deviennent une menace mortelle, d’un point de vue mécanique ou spirituel. Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh. |
Une fois que ses propres problèmes ont été résolus par sa foi au pouvoir guérisseur de l, une jeune fille qui avait subi de graves sévices de la part de son père a demandé un autre entretien avec moi. Sau khi mối lo âu của riêng em được giải quyết bởi đức tin của em nơi quyền năng chữa lành của Sự Chuộc Tội, một thiếu nữ mà đã bị cha mình lạm dụng nặng nề đã yêu cầu có một cuộc phỏng vấn khác với tôi. |
Lorsque j’ai eu onze ans, mon évêque m’a convoqué dans son bureau pour un entretien. Khi tôi được 11 tuổi, vị giám trợ của tôi gọi tôi vào để phỏng vấn trong văn phòng của ông. |
Liste d’entretien spirituel Bản Liệt Kê Bảo Trì Phần Thuộc Linh |
Nous avons besoin de quatre plantes d'une hauteur d'homme par personne, et en termes d'entretien, nous devons essuyer les feuilles chaque jour à Delhi, et peut- être une fois par semaine dans les villes moins polluées. Mỗi người bình thường cần 4 cây cao đến ngang vai, và để chăm sóc nó chúng ta cần làm sạch bề mặt lá hàng ngày nếu ở Delhi, và có lẽ một lần mỗi tuần ở những thành phố có không khí trong lành hơn. |
Imaginons que votre liste de mots clés inclue le mot clé en requête large entretien sols. Giả sử danh sách từ khóa của bạn bao gồm từ khóa đối sánh rộng vệ sinh sàn. |
Comme dans tout Béthel, des volontaires sont nécessaires pour l’entretien et la maintenance, la préparation des repas, les achats et les nombreuses autres tâches nécessaires au fonctionnement harmonieux de la communauté. Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên. |
À l’inverse, une famille dont les membres n’ont pas de tels entretiens confidentiels va au devant de difficultés, voire à l’échec. Tuy nhiên, nếu không có sự trò chuyện thân mật, những người trong gia đình sẽ bực dọc và những vấn đề khó khăn sẽ nảy sinh. |
Réfléchissez à cinq pratiques fondamentales capables de fortifier nos jeunes : la prière en famille, l’étude des Écritures en famille, la soirée familiale, le dîner en famille et les entretiens individuels réguliers avec chaque enfant. Hãy xem xét năm lối thực hành cơ bản mà có quyền năng củng cố giới trẻ chúng ta: cầu nguyện gia đình, học thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, bữa ăn tối chung gia đình và phỏng vấn thường xuyên giữa cha mẹ với mỗi đứa con. |
C'est à cette période qu'Allardyce commence à envisager une carrière dans le management, se portant notamment candidat aux postes d'entraîneur d'York City et de Notts City, il obtient par ailleurs un entretien d'embauche avec les dirigeants de Doncaster Rovers, mais sans succès. Đến lúc này Allardyce bắt đầu cân nhắc quyết định giã từ sự nghiệp chơi bóng, anh thử việc ở vị trí huấn luyện tại York City và Notts County, đồng thời có một buổi phỏng vấn không thành công với Doncaster Rovers. |
Tous les entretiens? Tất cả sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entretien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới entretien
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.