entrepreneur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrepreneur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrepreneur trong Tiếng pháp.

Từ entrepreneur trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ hãng, chủ hãng thầu, chủ thầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrepreneur

chủ hãng

noun

chủ hãng thầu

noun

chủ thầu

noun

Xem thêm ví dụ

Bien sûr, nous devrions subventionner les entrepreneurs, la société pour toutes ces personnes qui sont capables de créer de nouvelles entreprises et non pas pour ces grandes entreprises, qui possèdent de bonnes relations, ni aux programmes gouvernementaux bancals.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
C'est probablement le plus remarquable entrepreneur social dans l'éducation dans le monde.
Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới.
Et l'hôte entrepreneur du canal financièr autre télé-réalité à succès le spectacle: " Pool Shark ".
Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. "
” Miguel*, qui est entrepreneur, fait ce constat : “ Le travail apporte de la satisfaction parce qu’il permet de subvenir aux besoins de sa famille.
Anh Miguel,* một doanh nhân, cho biết: “Công việc mang lại sự thỏa lòng vì bạn có thể chu cấp cho gia đình.
Il confie ensuite à l'entrepreneur l'installation des interrupteurs à 79 cents.
Và sau đó để lại cho một nhà thầu để lắp đặt những thiết bị chuyển mạch ở phía sau chúng.
Le sommet est véritablement le rassemblement annuel par excellence des entrepreneurs en graine, investisseurs et décideurs politiques du monde entier.
GES thực sự là nơi tụ hội hàng năm của giới doanh nhân, nhà đầu tư, và các nhà hoạch định chính sách từ khắp nơi trên thế giới.
Jeune homme, j’ai travaillé avec un entrepreneur qui faisait les semelles et les fondations pour construire des maisons.
Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới.
J’y ai réfléchi et je me suis demandé : comment pouvont nous encourager ces communautés à catalyser encore plus d’idées d’entrepreneurs et nous catalyser tous à rendre demain meilleur qu’aujourd’hui?
Và tôi cũng suy nghĩ về điều này, tôi tự hỏi: làm thế nào chúng ta kết nối những cộng đồng này lại với nhau để giúp đỡ cho nhiều ý tưởng làm ăn hơn và giúp cho tất cả chúng ta có được tương lai tươi đẹp hơn?
Rentrez dans cet autre système et essayez de devenir étudiants" Désolé, les entrepreneurs ne sont pas des étudiants.
Hòa nhập với hệ thống này và cố gắng trở thành 1 sinh viên."
Pour utiliser le pouvoir de ces communautés d'une manière nouvelle et permettre aux entrepreneurs de décider par eux- mêmes exactement à quoi devrait ressembler cet échange financier, ce qui leur convient à eux ainsi qu'aux personnes qui les entourent, cette semaine, nous faisons le lancement de Profounder une plateforme d'appel aux dons auprès de particuliers pour les petites entreprises à travers les investissements d'amis et de la famille.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Et deux dollars de profit pour l'entrepreneur chaque jour, ce qui équivaut à 700 dollars par an.
Và lợi nhuận 2 đô cho mỗi doanh nghiệp mỗi ngày, nghĩa là 700 đô mỗi năm.
(Rires) Certains d'entre vous êtes des entrepreneurs, ou autres.
(Tiếng cười) Vài bạn ở đây có thể là doanh nhân, vv, hay gì đi nữa.
Et je pense que les entrepreneurs diplômés et indépendants ont une obligation particulière car ils disposent de plus de liberté que ceux au service d'un gouvernement, ou que les employés d'une société sujets à la pression commerciale.
Và tôi cho rằng viện nghiên cứu và các tổ chức độc lập có trách nhiệm đặc biệt vì họ tự do hơn so với công ty nhà nước, hoặc công ty mà nhân viên chịu áp lực thương mại.
autant comme entrepreneurs que comme clients, le mieux il fonctionne.
Hãy hiểu rằng chủ nghĩa tư bản thắng thế hơn sự thay thế nào, nhưng càng nhiều người chúng ta hòa nhập, cả vai trò là thương nhân hay khách hàng, thì nó hoạt động hiệu quả hơn.
Et donc tout l'objet d'un pitch pour capital- risqueurs est de les convaincre que vous êtes l'entrepreneur dans lequel ils vont investir leur argent et gagner beaucoup d'argent en retour.
Và vì vậy, mục đích duy nhất của việc trình bày cho nhà đầu tư chính là thuyết phục họ rằng bạn là một doanh nhân mà họ có thể đầu tư tiền vào và có thể kiếm lại được nhiều tiền.
Outre ces 1 200 entrepreneurs en graine, il y aura également 300 investisseurs et défenseurs des entrepreneurs, tels que des représentants de pépinières et d’accélérateurs, venus du monde entier.
Ngoài 1.200 doanh nghiệp mới nổi, chúng ta cũng sẽ có thêm 300 nhà đầu tư và nhà tài trợ, như các đại diện vườn ươm khởi nghiệp và tăng tốc khởi nghiệp từ khắp nơi trên thế giới.
L’année dernière, on a demandé à Thomas Lynch, entrepreneur de pompes funèbres, ce qu’il pensait de l’au-delà.
Gần đây ông Thomas Lynch, một người thầu việc chôn cất, phát biểu ý kiến về sự sống sau khi chết.
Devez- vous trouver des entrepreneurs ou des partenaires financiers? De quoi avez- vous besoin pour mener à bien votre projet?
Chị có muốn tìm một công ty, hay nhà đầu tư mạo hiểm nào không, hay chị cần điều gì để mang những điều chị có phổ biến với thị trường?
Puis il a invité de petits entrepreneurs pour ouvrir les McDonald, qu'ils dirigeaient en tant qu'exploitants, avec participation au capital.
Sau đó ông ấy mời gọi các nhà đầu tư nhỏ lẻ mở các cửa hàng McDonald's, để họ điều hành chúng, và làm chủ chúng.
Lorsque vous vous inscrivez à Google Ads, vous devez choisir un statut fiscal : particulier, entrepreneur individuel ou personne morale.
Khi đăng ký Google Ads, bạn sẽ cần chọn trạng thái thuế Cá nhân, Doanh nghiệp cá nhân hoặc Pháp nhân hợp pháp.
Cela vient d'une organisation, la Fondation Young, qui, sur plusieurs décennies, a lancé de nombreuses innovations en éducation, telle l'Université Ouverte ou les Écoles Étendues, les Écoles pour les Entrepreneurs Sociaux, les Universités d'été et l’École de Tout.
Nơi nó bắt nguồn chính là tổ chức tên là Young Foundation, một tổ chức mà trong nhiều thập niên qua, đã đưa ra nhiều cải cách trong giáo dục, giống như Đại học Mở và các loại hình như Trường học Mở rộng, Trường học dành cho Doanh nhân Xã hội, các Đại học Hè, và Trường học của Tất cả mọi thứ.
Est-ce qu'on deviner qui était cet entrepreneur indépendant?
Ta có cần phải đoán ai đã tài trợ nhà thầu độc lập đó không?
Imaginez que vous soyez un entrepreneur brillant qui a réussi à vendre telle idée ou tel produit aux milliards d'individus de notre planète mondialisée et que vous soyez devenu milliardaire au passage.
Hãy tưởng tượng bạn là một doanh nhân tài giỏi đã thành công trong việc bán được ý tưởng hay sản phẩm nào đó với giá hàng tỷ và trên đường trở thành một tỷ phú.
Je ne suis qu'une des nombreux entrepreneurs, nous ne sommes qu'une des nombreuses start-ups essayant de réparer ce qui ne va pas avec les informations.
Tôi chỉ là một trong nhiều doanh nhân, và chúng tôi cũng chỉ là một trong nhiều start-ups đang cố gắng khắc phục những sai sót của tin tức.
Il y a 10 ans, j'ai parlé d'une Afrique, d'une Afrique d'espoir et d'opportunités, d'une Afrique d'entrepreneurs, d'une Afrique très différente de celle dont vous entendez le plus souvent parler de mort, de pauvreté et de maladie.
Cách đây khoảng 10 năm, tôi kể về Châu Phi, một Châu Phi đầy hy vọng và cơ hội, Châu Phi của các doanh nhân, một Châu Phi rất khác những gì bạn thường nghe đến như Châu Phi chết chóc, nghèo đói và bệnh tật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrepreneur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.