commettre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commettre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commettre trong Tiếng pháp.

Từ commettre trong Tiếng pháp có các nghĩa là mắc, phạm, gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commettre

mắc

adjective

Elle commit une grave erreur.
Cô ấy đã mắc một sai lầm nghiêm trọng.

phạm

verb

Chacun de nous commet des fautes dans la vie.
Mỗi người chúng ta phạm những lỗi lầm trong đời.

gửi

verb (từ cũ, nghĩa cũ) ký thác, gửi)

Xem thêm ví dụ

Ce n’est pas comme si j’allais commettre des actes immoraux.
Không giống như tôi đi ra ngoài và trở nên đạo đức.
Il leur fallait résister à des tentations et à des incitations visant à leur faire commettre le mal.
Họ sẽ phải đối phó sự cám dỗ và áp lực làm điều quấy.
Un de vos amis dans cette classe vous a confié que même s’il trouve que l’expiation de Jésus-Christ est une excellente chose pour la plupart des gens, il n’est pas sûr que cela puisse fonctionner pour lui car il ne cesse de commettre le même péché et ne pense pas être capable de le surmonter.
Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó.
5 Voici comment une chrétienne, que nous appellerons Corinne, s’est retrouvée dans une situation qui l’a presque amenée à commettre l’immoralité sexuelle.
5 Hãy xem trường hợp của một tín đồ mà chúng ta sẽ gọi là chị Mary. Chị rơi vào một tình huống khiến mình suýt phạm tội vô luân.
Être honnête sur son lieu de travail implique ne pas commettre de vol, même si tout le monde semble le faire (Tite 2:9, 10).
Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10).
Ceux d’entre nous qui préparent des détenteurs de la prêtrise les verront certainement commettre des erreurs.
Những người trong các anh em đang chuẩn bị cho những người nắm giữ chức tư tế chắc chắn sẽ thấy họ làm điều lầm lỗi.
Pour agir en accord avec cette prière, il faut éviter à tout prix les situations qui pourraient nous amener à commettre le mal.
Phù hợp với lời cầu nguyện đó, chúng ta cẩn thận tránh những hoàn cảnh và tình thế có thể dẫn đến việc phạm tội.
Quand la femme de Potiphar a voulu qu’il couche avec elle, il a rejeté fermement sa proposition immorale en ces termes : “ Comment donc pourrais- je commettre ce grand mal et pécher vraiment contre Dieu ?
Khi vợ của Phô-ti-pha cám dỗ Giô-sép để cùng bà làm chuyện vô luân, Giô-sép nhất định từ chối và nói: “Thế nào tôi dám làm điều đại-ác dường ấy, mà phạm tội cùng Đức Chúa Trời sao?”
Comment David en est- il venu à commettre des péchés graves ?
Đa-vít đã vướng vào tội trọng như thế nào?
Derrière les lignes de front, près de Smolensk, la forêt de l'horreur, lieu d'un terrible assassinat de masse. Ici, les bourreaux du Kremlin avaient ordonné à leurs pelotons de commettre un meurtre bestial sur les 12 000 prisonniers polonais, officiers et sous-officiers.
Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn nhân đạo.
29 Et finalement, je ne peux pas vous dire toutes les choses par lesquelles vous pouvez commettre le péché ; car il y a divers voies et moyens, oui, tant que je ne peux les énumérer.
29 Và sau cùng, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được; vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được.
Beaucoup de ceux qui affirmaient prêcher le christianisme ont glissé vers la politique avec de bonnes intentions. Mais ensuite, ils ont fini par commettre le mal.
Nhiều người giảng đạo Đấng Christ bước vào chính trường với dụng ý tốt nhưng rốt cuộc họ lại dính líu tới việc ác.
Les chrétiens célibataires peuvent être tentés de commettre la fornication ou de se livrer à d’autres formes d’inconduite (Proverbes 7:6-23).
Tín đồ sống độc thân có thể bị cám dỗ nhằm sa vào sự dâm hoặc các hình thức khác của việc lạm dụng tình dục (Châm-ngôn 7:6-23).
La loi que Dieu donna à Israël stipulait : “ Tu ne dois pas commettre d’adultère.
Luật Pháp mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên có ghi: “Ngươi chớ phạm tội tà-dâm”.
15 Makayla, déjà citée, a surmonté sa peur de commettre un péché grave quand elle a pris conscience que Jéhovah pardonne très largement.
15 Makayla được đề cập ở trên đã vượt qua nỗi sợ thất bại khi hiểu rằng Đức Giê-hô-va là đấng rộng lòng tha thứ.
Que doit faire un homme pour commettre le péché impardonnable ?
Một người phải làm gì để phạm tội không thể nào tha thứ được?
Tout le monde peut commettre une erreur.
Bất kỳ ai cũng có thể phạm sai lầm.
C'est la raison pour laquelle, je crois, la jalousie ne nous pousse pas seulement à commettre des actes violents, ou des actes illégaux.
Và đây là lý do, tôi nghĩ rằng, ghen tuông không chỉ kích động chúng ta làm những điều bạo lực hay phạm pháp.
C'est une erreur très facile à commettre.
Quá dễ để phạm sai lầm.
Il suffit de la pousser à commettre un seul acte violent.
Cần phải làm cho cô ta thực hiện một điều xấu xa.
De ne pas commettre d'adultère...
Không được gian dâm.
b) Comment “cette génération” en est- elle venue à commettre le plus horrible des crimes?
b) Làm sao “thế hệ này” đã phạm một tội gian ác nhất?
Quelles actions cesserions-nous de commettre ?
Chúng ta nên chấm dứt những thói quen nào?
Suite à l'ordre qui indiquait de ne pas commettre un acte inutile, 11 villageois meurent.
Mặc dù Tuyên Vũ Đế dự tính rằng sẽ không xử Nguyên Du tội chết, song Cao Triệu đã ra lệnh xử tử Nguyên Du.
(Arrêter de les commettre.)
(Ngừng phạm tội).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commettre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.