femme de ménage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ femme de ménage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ femme de ménage trong Tiếng pháp.
Từ femme de ménage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hầu gái, đầy tớ gái, nhật báo, đàn bà, phụ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ femme de ménage
hầu gái(maid) |
đầy tớ gái(maid) |
nhật báo(daily) |
đàn bà(woman) |
phụ nữ(woman) |
Xem thêm ví dụ
Je croyais que c'était la femme de ménage. Tôi tưởng là cô hầu phòng. |
Tu n'as pas une femme de ménage? Không có người giúp việc à? |
Et personne ne regarde les femmes de ménage. Và sẽ không ai thèm bận tâm đến người giúp việc. |
Ce n'est que lorsque la femme de ménage était toujours pas disposé à partir, ont- ils regarder colère. Chỉ khi người phụ nữ làm sạch vẫn không sẵn sàng để khởi hành, họ tìm kiếm cách giận dữ. |
La femme de ménage a vu le dispositif au moment où elle est partie. Người hầu đó đã thấy cái máy lúc sắp rời khỏi nhà. |
C'est la femme de ménage. Chị tạp vụ chuyển nó mà. |
" Où est le petit- déjeuner? " A demandé le milieu de ces messieurs à l'grumpily femme de ménage. Ăn sáng ở đâu? " Hỏi giữa các quý ông gắt gỏng. vệ sinh phụ nữ. |
Je ne suis pas une femme de ménage. Tao cũng không muốn dọn nữa! |
Et la femme de ménage, elle nettoie la poussière. bà ta sẽ dọn chỗ bụi đó. |
Nous avons une femme de ménage. Chúng ta có người dọn dẹp cơ mà. |
Cette femme de ménage mécanique est capable de servir plus que le petit déjeuner au lit. Người giúp việc máy này có khả năng phục vụ nhiều việc hơn là đem bữa sáng đến giường. |
Pour l'instant la femme de ménage était là. Để bây giờ người phụ nữ làm sạch đã có. |
Cette femme de ménage mécanique peut servir plus que le petit-déjeuner au lit. Người giúp việc máy này có khả năng phục vụ nhiều việc hơn là đem bữa sáng đến giường. |
C'est la femme de ménage qui m'avait fait des avances. Trong chuyện của anh bà lau dọn lao vào anh đấy chứ. |
Tôt le matin la femme de ménage venu. Vào buổi sáng, người phụ nữ làm sạch đến. |
Et bien, Alicia, la femme de ménage. Alicia, người giữ nhà đấy. |
Sa mère est femme de ménage. Mẹ anh là một bà nội trợ. |
La femme de ménage appelé. Quản gia gọi. |
Nous n'avons pas besoin d'une femme de ménage. Oh, chúng tôi không cần người làm. |
C'était moi et le feu qui y vivaient, et souvent ma femme de ménage prouvé digne de confiance. Đó là tôi và cháy sống ở đó, và thường được quản gia của tôi đã chứng minh đáng tin cậy. |
Ce qui me faut pour l'instant, ce n'est pas un flic, mais une bonne femme de ménage. Giờ thứ tôi cần không phải cảnh sát mà là một cô giúp việc giỏi. |
Tu diras ça à la femme de ménage lundi. Nói với bà lao công vào sáng thứ hai ấy. |
Il y a deux femmes de ménage pendant que je surveille. Tôi giám sát, hai nữ phục vụ dọn dẹp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ femme de ménage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới femme de ménage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.