envelope trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ envelope trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envelope trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ envelope trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bao thư, phong bì, Bao thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ envelope

bao thư

noun

Por favor, entregue este envelope ao bispo por nós.
Con làm ơn đưa bao thư này cho vị giám trợ của chúng ta.

phong bì

noun

As evidências devem ser entregues num envelope do tamanho adequado.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.

Bao thư

Por favor, entregue este envelope ao bispo por nós.
Con làm ơn đưa bao thư này cho vị giám trợ của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

As evidências devem ser entregues num envelope do tamanho adequado.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
Alimentador de Envelopes EF
Bộ nạp phong bì EF
Vamos nos afogar num mar de envelopes vermelhos.
Sẽ có vô vàn lì xì.
Há anos atrás, vi um homem abrir um envelope como esse.
Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế.
Posso pegar um envelope?
Cô cho tôi một cái phong bì được không?
Depois levávamos as revistas, já prontas, ao correio, onde, no terceiro andar, ajudávamos os funcionários a dividi-las por grupos e selar os envelopes.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
logo, havia algo naquela caixa que valia mais pra ele que o envelope.
Vậy nên phải có vài thứ trong chiếc hộp đó đáng giá với hắn hơn là chiếc phong bì.
Sabe abrir um envelope?
Cô biết cảch mở một phong bì không?
Todo o tempo, você recebeu um envelope.
Lúc nào bạn cũng được đưa cho một phong bì.
Daí, Ricardo abriu o envelope, e ambos examinaram rapidamente a linguagem médica do exame.
Sau đó, Ricardo đã mở bì thư, và cả hai người đều vội liếc nhanh trên tờ tường trình dùng ngôn từ chuyên môn y khoa.
Há outro envelope e uma caixa na porta.
thiệp và hộp khác ở cửa.
Eu enviava também a Edna um envelope já com endereço e selo.
Tôi cũng gửi cho Edna một phong bì có tem dán sẵn và có ghi sẵn địa chỉ của tôi.
Portanto recebi este envelope castanho com um CD.
Do đó tôi đã nhận được chiếc phong bì màu nâu xấu xí này với một chiếc đĩa CD ở bên trong.
Procurando o envelope.
Tìm một thứ.
(Vídeo) E agora, senhoras e senhores, o envelope que contém o resultado!
(Băng ghi hình) Dẫn chương trình: Thưa quý vị, bây giờ là chiếc phong bì có chứa kết quả.
Leva o envelope contigo.
Cô cất phong bì đi.
Ele tem um envelope.
Có 1 chiếc phong bì trong túi hắn.
Assim, enquanto ele pesava o meu envelope, observei com entusiasmo: “Quem me dera ter ainda essa cabeleira.”
"Vậy, trong khi thầy ấy cân thư của tôi, tôi nói: ""Tôi ước ao có được bộ tóc như thầy!""."
Mas naquele dia, Antoine me deu um envelope e me disse a quem entregá-lo.
Nhưng ngày đó, Antoine giao cho tôi 1 phong bì và bảo tôi tên người cần gửi.
Ambrose tirou o cartão de memória e colocou-o em um envelope.
Ambrose vừa mới lấy cái thẻ nhớ của chiếc máy và bỏ vào trong phong bì.
Dentro do envelope também havia dinheiro.
Và những chiếc phong bì này có đựng tiền bên trong.
Num envelope de manilha no fundo falso desse cofre?
Trong một phong bì làm từ giấy cây gai dầu... trong đáy giả của cái két đó?
Meu recibo está no envelope.
Phiếu thanh toán tôi để trong phong bì, có vậy thôi.
Veja abaixo as imagens da frente e do verso do envelope do PIN enviado aos editores pelo correio.
Vui lòng xem bên dưới để có hình ảnh mặt trước và mặt sau của phong bì đựng mã PIN mà chúng tôi gửi cho nhà xuất bản bằng thư thường.
Saia de envelope é legal porque é tamanho único, né?
Váy quấn đẹp vì chúng vừa mọi kích cỡ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envelope trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.