janela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ janela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ janela trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ janela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cửa sổ, Cửa sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ janela

cửa sổ

noun

Foi ontem que Jack quebrou essa janela.
Hôm qua Jack đập vỡ cửa sổ này.

Cửa sổ

noun

Foi ontem que Jack quebrou essa janela.
Hôm qua Jack đập vỡ cửa sổ này.

Xem thêm ví dụ

À medida que vão passando aos pares pelas janelas, as 12 figuras parecem observar a multidão abaixo.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
AfterStep Classic, um gestor de janelas baseado no AfterStep v#. #Name
AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name
Mostrar a & Notificação Passiva da Janela Bloqueada
Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn
JULIET Então, janela, deixe- dia, e deixar a vida fora.
Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống.
" Um clarão de relâmpago desbotada disparou através do quadro negro das janelas ebbed e sem qualquer ruído.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Quando ficou sabendo que Jeú estava chegando, ela se maquiou, arrumou o cabelo e ficou esperando na janela do andar de cima.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
Um gestor de janelas rápido e leveComment
Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment
+ 32 Ele levantou os olhos para a janela e disse: “Quem está do meu lado?
+ 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta?
Na manhã seguinte, quando acordei, com poucas horas de sono, preocupado com o buraco na janela, a ideia de que tinha de ligar ao empreiteiro, um frio de rachar e as reuniões que ia ter na Europa, com todo o cortisol no cérebro, não conseguia pensar direito, mas eu não o sabia porque não estava a pensar direito.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Peça para fecharem as janelas.
Bảo họ đóng cửa đi.
Assinale isto se quiser restaurar todas as janelas cada vez que abrir o Kate
Chọn nếu bạn muốn mọi ô xemkhung được khôi phục mỗi khi mở Kate
Um ambiente de desktop tem como objetivo ser intuitivo na forma como o usuário interage com o computador, com conceitos similares aos existentes no mundo real como botões e janelas.
Một môi trường desktop có mục đích là tạo ra sự trực quan cho người dùng trong sử dụng giống như tương tác với thế giới vật chất, chẳng hạn như các nút và cửa sổ.
Pensem comigo: Se os mil milhões de pessoas, que viajam internacionalmente todos os anos, fizessem isto — em vez de andarem de autocarro de um lado para o outro, de um hotel para outro, a tirar fotografias das janelas dos autocarros, a pessoas e culturas — se se relacionassem realmente com as pessoas...
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
Um gestor de janelas simples baseado no AEWM, melhorado com os ecrãs virtuais e com um suporte parcial do GNOMEName
Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName
De manhã, os vidros das janelas estavam cobertos de geada, que formava bonitas árvores, flores e duendes.
Buổi sáng các ô kính cửa sổ phủ đầy sương giá vẽ thành hình thù cây cỏ, hoa lá và cảnh vật rất đẹp.
Bem, só vi seu bairro e algumas coisas pela janela do carro.
À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ.
Reparei na cara de Miss Stephanie Crawford encaixilhada pela janela da sua porta da frente.
Tôi thấy khuôn mặt của cô Stephanie Crawford lộ ra ở ô kính cửa trước nhà cô.
Tínhamos portanto a confiança da comunidade, mas foi preciso uma conversa honesta enquanto comunidade, porque as pessoas precisavam de entender que, quando davam 5 dólares, pela janela, podiam estar a perder uma oportunidade de ajudar quem precisa, e eis porquê: esses 5 dólares podem servir para comprar "fast food" hoje, mas muitas vezes servem para comprar drogas e bebida.
Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu.
Mostrar a Lista de Janelas
Hiện danh sách cửa sổ
Ainda não tinha escurecido, mas o sol da tarde já tinha abandonado as janelas.
Trời không tối, nhưng mặt trời chiều đã xuống khỏi các cửa sổ.
Quer que coordenemos um contra - ataque numa janela de minutos?
Anh muốn chúng tôi phối hợp 1 cuộc phản công diện rộng... chỉ trong vài phút sao?
Janela de ' desculpe '
Hộp thoại thông báo ' Rất tiếc '
Diana Reiss: Vocês podem pensar que estão olhando por uma janela um golfinho brincando de girar, mas o que vocês estão mesmo olhando é por um espelho bidirecional um golfinho olhando a si mesmo brincando de girar.
Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.
Há vários anos, numa noite fria, em uma estação ferroviária do Japão, ouvi alguém bater na janela do carro-leito em que eu estava.
Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa.
Janela de ficheiros para seleccionar uma directoria
Hộp thoại tập tin để chọn một thư mục đã có

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ janela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.