enxergar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enxergar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enxergar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ enxergar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thấy, xem, nhìn thấy, xem xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enxergar

thấy

verb

Aqueles que não enxergam suas próprias fraquezas não progridem.
Những người nào không nhìn thấy những yếu kém của họ thì không tiến triển.

xem

verb

E, talvez, se enxergarmos a adversidade como natural, consistente e útil,
Và, có lẽ, nếu chúng ta xem nghịch cảnh là tự nhiên, lâu dài và có lợi

nhìn thấy

verb

Aqueles que não enxergam suas próprias fraquezas não progridem.
Những người nào không nhìn thấy những yếu kém của họ thì không tiến triển.

xem xét

verb

Xem thêm ví dụ

Por algum tempo, eu mal podia enxergar as pessoas da congregação, mas via e sentia o sorriso brilhante e belo de nossos santos.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
Nossa convicção do Salvador e de Sua obra nos últimos dias torna-se uma lente possante que nos ajuda a enxergar tudo com mais clareza.
Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác.
Pode enxergar?
Ông nhìn thấy không?
Sem olhos, somos incapazes de enxergar.
Không có mắt thì chúng ta không thể thấy.
É enxergar, além da aparência física, os atributos que não se extinguirão com o tempo.
Đó là cái nhìn vượt quá những diện mạo bên ngoài đến những thuộc tính mà sẽ không giảm bớt với thời gian.
Essa resposta a surpreendeu. Ela nunca enxergara a si mesma como alguém que reclamava demais.
Câu trả lời này làm cho người ấy ngạc nhiên; người ấy chưa bao giờ nghĩ mình là người hay phàn nàn.
Aterrorizado, percebi que não conseguia enxergar nada, nem sequer minhas anotações bem na minha frente.
Quá sợ hãi, tôi nhận ra là mình không thể thấy gì hết, cả những ghi chú trên bàn cũng không!
Ela me ajudou a enxergar além da minha doença e a me interessar em outras pessoas em vez de ficar remoendo meus próprios problemas.
Chị ấy giúp tôi có cái nhìn xa hơn và quan tâm đến người khác, thay vì cứ chăm chăm nghĩ đến vấn đề của mình.
Depois de cem passos, como o terreno fosse descendo, não podia enxergar mais que o mastro da chalupa.
Được khoảng một trăm bước, vì địa hình dốc xuống, chàng ta chỉ còn nhìn thấy cột buồm thôi.
Os tons vermelhos são mais fáceis de enxergar à noite e podem ajudar você a dormir na hora certa.
Màn hình màu đỏ dễ nhìn vào ban đêm hơn và có thể giúp bạn không buồn ngủ.
À noite, quando a luz ficou fraca e eu não conseguia enxergar o bastante para continuar a tocar, coloquei o instrumento no estojo.
Buổi chiều, khi ánh nắng tắt và tôi có thể thấy rằng mình không còn đàn được nữa, tôi đặt nhạc khí vào thùng của nó.
Costumava usar, para enxergar melhor.
Cháu từng đeo nó để nhìn rõ hơn ấy.
Ele lhes diz: “Ele pôs lama nos meus olhos, eu me lavei e agora posso enxergar.”
Anh kể với họ: “Ông ấy đắp bùn lên mắt tôi, và tôi rửa thì thấy được”.
* De que maneira ver essa pergunta no contexto do que sabemos sobre o Pai Celestial, Seu plano e os ensinamentos do Salvador nos permite enxergar a pergunta de modo diferente?
* Việc thấy được câu hỏi này trong văn cảnh của những điều chúng ta biết về Cha Thiên Thượng, kế hoạch cứu rỗi của Ngài, và những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi cho phép chúng ta thấy được câu hỏi đó một cách khác biệt như thế nào?
Não conseguimos enxergar!
Chúng tôi không nhìn được.
Quando chegou minha vez, com a visão ampliada, vi o que não tinha sido capaz de enxergar antes: barbatanas dorsais — enormes tubarões alimentando-se perto do recife, do outro lado da barreira.
Rồi đến lượt tôi, với sự giúp đỡ của thiết bị phóng đại, tôi có thể thấy được một cái gì đó mà tôi đã không thể thấy trước đây: vây trên lưng cá—những con cá mập to lớn đang ăn gần rặng san hô ở phía bên kia hàng rào cản.
Depois de se lavar, ele consegue enxergar.
Người mù làm theo thì được sáng mắt!
Especialmente os jovens são ajudados a enxergar mais longe e a não se irritar com o que consideram restrições impostas pelas normas de Deus.
Những em trẻ đặc biệt được giúp đỡ để tránh lối suy nghĩ nông cạn hay cảm thấy khó chịu vì cho rằng tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời là khắc nghiệt.
Faz você enxergar o mal onde não existe.
Nó làm cho cô thấy điều tồi tệ ở nơi chẳng có gì.
Ao aprendermos a nos tornar herdeiros de tudo o que nosso Pai possui, o evangelho nos ensina a enxergar além do que vemos.
Khi chúng ta học cách trở thành người thừa tự tất cả những gì Đức Chúa Cha có, phúc âm dạy chúng ta phải nhìn xa hơn điều chúng ta đang thấy.
Ou pode haver outra maneira de enxergar isso, que é pensar no problema em outros termos, se o associarmos à filosofia moral, usando o chamado "problema da chaleira".
Hay có thể có cách khác để làm điều đó, là nghĩ về vấn đề theo cái -- nếu các bạn kết giao với các nhà luân lý -- được gọi là vấn đề về cái ấm trà.
Não era como remover um véu de ignorância e passar a enxergar pela primeira vez de forma clara?
Chẳng lẽ điều đó không giống như việc vén bức màn của sự dốt nát và nhìn thấy các sự kiện một cách rõ ràng lần đầu tiên hay sao?
Não posso ir sem enxergar.
Tôi không thấy đường thì sao đi được.
Consegue enxergar?
Thấy không?
No entanto, é muito mais sábio imitar José e tentar enxergar como Deus quer que lidemos com a situação.
Thật khôn ngoan biết bao nếu noi gương Giô-sép và cố gắng nhận ra Đức Chúa Trời muốn chúng ta đương đầu với vấn đề như thế nào (Châm-ngôn 14:12).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enxergar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.