ver trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ver trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ver trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ver trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhìn thấy, nhìn, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ver

nhìn thấy

verb

Quando foi a última vez que você o viu?
Lần cuối bạn nhìn thấy anh ta là khi nào?

nhìn

verb

Quando foi a última vez que você o viu?
Lần cuối bạn nhìn thấy anh ta là khi nào?

thấy

verb

Ele viu o garoto pular a cerca e sair correndo.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.

Xem thêm ví dụ

Vamos ver para garantir que a tensão não caia, mas sim, ela vai ficar bem.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Podem me ver de lá?
Hắn có thể thấy mình ở đây sao?
“A mente precisa estar vazia para ver de modo claro”, disse o escritor indiano Jiddu Krishnamurti.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
18 Assim, Moisés voltou a Jetro,+ seu sogro, e lhe disse: “Por favor, quero voltar aos meus irmãos que estão no Egito, para ver se eles ainda vivem.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
Quer ver mais?
Cô muốn xem thêm không?
Está a ver, Luke?
Cậu thấy chuyện đó chứ Eric.
* Ver também Peitoral; Vidente
* Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị
Não dá para ver a placa, como vamos provar isso?
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?
Para ver as restrições, consulte as formas de pagamento aceitas.
Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận.
Ver: Nomes do Japão para um maior detalhe.
Xem Giải khu vực Nhật Bản để biết thêm chi tiết.
Podemos ver os efeitos da expulsão de Satanás do céu.
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.
Estava nu, e vestistes-me; adoeci, e visitastes-me; estive na prisão, e fostes me ver.
“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta.
Mas eles também não nos conseguem ver.
Nhưng nó cũng có nghĩa là chúng không thể thấy ta.
Não vale a pena tentar ver para onde ele foi, está bem?
Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn.
Se sua conta for a proprietária de uma ação em massa, significa que apenas sua conta, ou uma conta de administrador acima na hierarquia, pode ver o histórico exibido na página "Todas as ações em massa".
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
Imaginem: sentados à mesa de trabalho, a navegar no Facebook, a ver vídeos do YouTube, ficamos menos produtivos.
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
ENFERMEIRA Bem, senhor, minha senhora é a mais doce senhora. -- Senhor, Senhor! quando ́twas uma coisinha proferindo, - O, há uma nobre na cidade, um Paris, que estava de bom grado a bordo de uma faca, mas ela, boa alma, tinha de bom grado ver um sapo, um sapo muito, como vê- lo.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Muitas das tecnologias que utilizamos têm a ver com isso.
Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó.
Quero ver você.
Tôi muốn xem cậu.
(3) Leia os textos bíblicos em itálico. Com tato, faça algumas perguntas que ajudem o morador a ver como os textos lidos respondem à pergunta numerada.
(3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm.
Gostaria de ver o rosto do Martin se ele nos visse juntos agora.
Bởi vì tôi thích thấy cái mặt của Martin... nếu hắn thấy chúng ta cùng nhau bây giờ.
Ele queria que cada um de nós se arrependesse e se preparasse para “comparecer perante o tribunal de Cristo” (ver Mórmon 3:18–22).
Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22).
E aqueles com melhores resultados na escala da Percepção Extrassensorial, tendiam a, nao apenas ver mais padrões nas imagens degradadas, mas padrões incorretos.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Consulte o exemplo abaixo para ver algumas maneiras de enviar size [tamanho] e size_type [tipo_de_tamanho].
Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước].
Por que você é incentivado a ver como o espírito de Deus atuou em . . .
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ver trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.