commettere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commettere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commettere trong Tiếng Ý.

Từ commettere trong Tiếng Ý có các nghĩa là mắc, phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commettere

mắc

adjective

Mio padre e mio zio hanno commesso un crimine simile.
Cha và chú tôi cũng mắc tội tương tự.

phạm

verb

Abbiamo commesso degli errori e li abbiamo superati.
Ta phạm lỗi và phải sống với nó.

Xem thêm ví dụ

Parlando a persone che erano sotto la Legge, mostrò che, anziché limitarsi a non commettere omicidio, dovevano sradicare qualsiasi tendenza a provare continuamente ira, e dovevano astenersi dall’usare la lingua per denigrare i loro fratelli.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
18 “‘Non devi commettere adulterio.
18 Ngươi không được phạm tội ngoại tình.
A volte potreste provare il forte desiderio di commettere fornicazione, rubare o fare altre cose errate.
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
Imitiamo la loro fede: ‘Come potrei commettere questo grande male?’
Hãy noi theo đức tin của họ—“Thế nào tôi dám làm điều đại-ác dường ấy?”
L’amore perfetto di Cristo sconfigge la tentazione di fare del male, di obbligare, di commettere atti di bullismo o di opprimere.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
Alcuni giovani cristiani hanno fatto cose simili senza rendersi effettivamente conto di commettere fornicazione.
Một số những tín đồ trẻ đã làm như thế, tưởng rằng mình không thật sự phạm tội dâm dục.
Quindi, a volte può commettere degli errori in merito a questioni organizzative o dottrinali.
Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức.
Un errore che non dovreste commettere è quello di diventare dei matematici.
Có một sai lầm mà bạn không nên phạm phải là trở thành nhà toán học.
(Genesi 2:24; 12:18-20) La sua risposta dimostra che quei princìpi influivano notevolmente su di lui. Disse: “Come potrei dunque commettere questo grande male e peccare realmente contro Dio?” — Genesi 39:9.
(Sáng-thế Ký 2:24; 12:18-20) Qua câu trả lời của ông, chúng ta có thể thấy những nguyên tắc đó tác động mạnh đến ông: “Thế nào tôi dám làm điều đại-ác dường ấy, mà phạm tội cùng Đức Chúa Trời sao?”—Sáng-thế Ký 39:9.
Uno dei vostri amici della classe vi ha confidato che, pur pensando che l’Espiazione di Gesù Cristo sia eccezionale per la maggior parte delle persone, non è sicuro che agisca su di lui in quanto continua a commettere ripetutamente lo stesso peccato e non crede che riuscirà mai a vincerlo.
Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó.
5 Pensate a come una cristiana che chiameremo Maria si è ritrovata coinvolta in una situazione che l’ha portata a un passo dal commettere immoralità sessuale.
5 Hãy xem trường hợp của một tín đồ mà chúng ta sẽ gọi là chị Mary. Chị rơi vào một tình huống khiến mình suýt phạm tội vô luân.
Essere onesti sul lavoro include ‘non commettere furto’, anche se questa è una pratica invalsa.
Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10).
Non dovrei confidare certe cose ad un'estranea ma alle volte è un vero irresponsabile anche capace di commettere qualche birbonata.
Lẽ ra tôi không nói điều này với người lạ nhưng đôi khi nó sống rất vô trách nhiệm. ... làm đủ thứ việc ngông.
Che genere di peccato sta per commettere?
Anh ta sắp sửa phạm phải tội lỗi nào chứ?
(Efesini 6:12) Anche oggi, da dietro le quinte, le forze demoniche sotto il controllo di Satana il Diavolo influiscono su governanti umani e sull’umanità in generale, inducendoli a commettere azioni inaudite, quali genocidi, atti terroristici e omicidi.
(Ê-phê-sô 6:12) Ngày nay cũng thế, các thần dữ dưới sự điều khiển của Sa-tan đang hoạt động trong bóng tối. Chúng gây ảnh hưởng trên các nhà cai trị thế gian và trên loài người nói chung, xúi giục họ có những hành động vô cùng tàn ác như diệt chủng, khủng bố và giết người.
Chi di voi sta preparando detentori del sacerdozio li vedrà certamente commettere errori.
Những người trong các anh em đang chuẩn bị cho những người nắm giữ chức tư tế chắc chắn sẽ thấy họ làm điều lầm lỗi.
Da quel momento in poi, fui occupato a commettere peccati per papà.
Từ đó tôi bận rộn với việc phạm lỗi vì cha
▪ Cerca di farti commettere immoralità sessuale? — Galati 5:19.
❑ Cô ấy có những biểu hiện lôi cuốn bạn làm chuyện thiếu đứng đắn không?—Ga-la-ti 5:19.
Quando Dio trasformò la sua maledizione in benedizione, Balaam collaborò con il re moabita Balac e per mezzo di allettamenti indusse molti israeliti a commettere idolatria e immoralità sessuale.
Khi Đức Chúa Trời biến lời rủa sả thành lời chúc phước, Ba-la-am đã cộng tác với Vua Ba-lác của Mô-áp dụ dỗ nhiều người Y-sơ-ra-ên thờ hình tượng và phạm tình dục vô luân.
Purtroppo certa pornografia è molto peggiore di scene di nudo o che mostrano un uomo e una donna nell’atto di commettere fornicazione.
Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau.
Se non ho intenzione di commettere un crimine, perche'non guidare la mia macchina?
Nếu tôi không định phạm tội, sao không lái xe của mình?
Purtroppo alcuni anziani hanno trascurato questa relazione fino al punto di commettere peccati come l’adulterio.
Tiếc thay vài trưởng-lão xem thường điều quan trọng này đến mức rơi vào tội-lỗi như phạm tội tà-dâm.
Quando la moglie di Potifar lo tentò perché commettesse immoralità sessuale con lei, Giuseppe rifiutò decisamente e disse: ‘Come potrei commettere questo grande male e peccare realmente contro Dio?’
Khi vợ của Phô-ti-pha cám dỗ Giô-sép để cùng bà làm chuyện vô luân, Giô-sép nhất định từ chối và nói: “Thế nào tôi dám làm điều đại-ác dường ấy, mà phạm tội cùng Đức Chúa Trời sao?”
27 “Avete sentito che fu detto: ‘Non devi commettere adulterio’.
27 Anh em từng nghe lời truyền dạy rằng: ‘Ngươi không được phạm tội ngoại tình’.
Per esempio, ci impedisce di commettere immoralità sessuale.
Thí dụ, nghe theo những lời nhắc nhở của Ngài giúp chúng ta tránh bị lôi cuốn vào tình dục vô luân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commettere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.