precisamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precisamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precisamente trong Tiếng Ý.

Từ precisamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là chính xác, đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precisamente

chính xác

adverb

Quanto tornavo tutto era stato precisamente rimesso al proprio posto.
Khi tôi trở về mọi thứ đã luôn luôn quay trở lại chính xác vị trí cũ.

đúng

adjective

La mia ultima lezione fu precisamente ciò che spiegò l’anziano Maxwell.
Bài học cuối cùng của tôi hoàn toàn đúng theo điều mà Anh Cả Maxwell đã giải thích.

Xem thêm ví dụ

Citò anche il terzo capitolo degli Atti, versetti ventidue e ventitré, precisamente come stanno nel nostro Nuovo Testamento.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
Credo, tuttavia, che questi due scopi siano precisamente identici e che operino insieme per rafforzarci spiritualmente a livello personale e come famiglia.
Tuy nhiên, tôi tin rằng hai mục đích này giống hệt nhau và cùng giúp củng cố chúng ta về phần thuộc linh của cá nhân và trong nhà chúng ta.
Le nostre democrazie sono intrappolate in sistemi troppo grandi per fallire, o, più precisamente, troppo grandi per essere controllati.
Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết.
Abbiamo trascorso molte ore con nostre querelanti ed esperti, cercando di creare modi di spiegare queste idee semplicemente ma precisamente.
Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác.
(Proverbi 2:10-12) Fu precisamente quello che Geova concesse ai quattro ragazzi fedeli per prepararli per ciò che li aspettava.
(Châm-ngôn 2:10-12) Đây chính là điều Đức Giê-hô-va ban cho bốn người trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ.
Il mio ultimo libro... quello precedente era intolato " Il Saputello ", e raccontava dell'anno che ho trascorso a leggere l'Encicolpedia Britannica dalla A alla Z mentre cercavo di imparare tutto sul mondo, o più precisamente dalla A alla ak, che è un genere di musica dell'Asia dell ́est, fino in fondo a Zwyiec, che sarebbe... be " non voglio rovinare il finale.
Nó viết về việc tôi dùng một năm đọc cuốn bách khoa toàn thư Britannica từ A đến Z để tìm hiểu mọi về mọi thứ trên thế giới, hay chính xác hơn là từ A- ak, một kiểu viết của nhạc Đông Á, đến Zwyiec, là kiểu... Ồ, tôi không muốn phá hỏng đoạn kết.
La natura stessa dell’espiazione del Redentore e lo scopo della chiesa restaurata sono di aiutarci a ricevere precisamente questo tipo di forza spirituale.
Tính chất thật sự của Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Chuộc là nhằm giúp chúng ta nhận được chính xác loại sức mạnh thuộc linh này.
E infatti, i ricercatori hanno scelto questo luogo precisamente perché qui ghiaccio e neve si accumulano 10 volte più in fretta che in qualunque altra zona dell'Antartide.
Thật vậy, các nhà nghiên cứu chọn địa điểm này bởi vì băng và tuyết tích tụ ở đó nhanh gấp 10 lần bất kì điểm nào khác ở Nam Cực.
È precisamente quello che mi appresto a fare.
Và đó chính là điều mà tôi đang đặt ra để thực hiện.
E qui è precisamente dove fallisce la visione politica che abbiamo ora nei governi.
chính xác đó là điều thất bại trong tầm nhìn chính trị của chúng ta hiện nay, và cả trong những bộ máy chính trị.
Più precisamente: cos'è successo al mio cervello?
Và thật sự là chuyện gì đã xảy ra với bộ não của tôi?
Non sappiamo ancora precisamente come è iniziata
Chúng ta vẫn chưa rõ sự sống đã bắt đầu như thế nào.
La settimana seguente, precisamente il 4 agosto 1958, Billboard introdusse un'unica classifica di singoli che tenesse conto di tutti i generi: la Hot 100.
Ngày 4 tháng 8 năm 1958, Billboard công bố bảng xếp hạng chung cho tất cả các đĩa đơn thuộc các dòng nhạc khác nhau: Hot 100.
La definizione esatta di automorfismo dipende dal tipo di "oggetto matematico" in questione e che cosa precisamente costituisce un "isomorfismo" di tale oggetto.
Định nghĩa chính xác của một phép tự đẳng cấu phụ thuộc vào loại "đối tượng toán học" trong câu hỏi và những gì, chính xác, tạo thành một "đẳng cấu" của đối tượng đó.
Precisamente.
Chính nó đấy
Quasi precisamente sette anni dopo, il 7 aprile 1844, egli dichiarò: “La più grande responsabilità che Dio ci ha dato in questo mondo è quella di cercare i nostri defunti.
Gần như đúng bảy năm sau đó, vào ngày 7 tháng Tư năm 1844, ông tuyên bố: “Trách nhiệm lớn nhất trên thế gian này mà Thượng Đế đã đặt trên chúng ta là phải tìm kiếm những người thân đã qua đời của mình.
Ma tutte insieme le prove predette indicano precisamente i nostri giorni.
Nhưng khi tổng hợp lại, các bằng chứng được tiên tri đó chỉ về thời kỳ của chúng ta.
Questo è certo ed è perciò che l'amore può essere più precisamente definito come il desiderio di essere desiderati.
Tôi biết điều này, vì thế tình yêu có thể được định nghĩa theo một cách chính xác hơn là khát khao được người khác mơ ước đến.
Secondo delle fonti Oda Nobunaga e l'intero clan Oda erano discendenti di entrambi i clan Fujiwara e Taira. (precisamente il ramo di Taira no Shigemori).
Theo nhiều tài liệu, Oda Nobunaga hoặc là hậu duệ của nhà Fujiwara hoặc là nhà Taira (rất có thể là dòng của Taira no Shigemori).
In stati deboli, stati in cui veniva commesso il genocidio, stati sotto-governati, precisamente il tipo di stati che minacciano l'esistenza di questo paese dall'orizzonte, e precisamente il tipo di stati in cui tende a concentrarsi la maggior parte delle sofferenze del mondo.
Các nơi gặp bất ổn, nạn diệt chủng, chính quyền hoạt động không hiệu quả, chính xác là những nơi mà các mối đe dọa đất nước này đang đến gần, nơi mà những đau khổ nhất trên thế giới có xu hướng tập trung.
Precisamente, Title IX richiede uguaglianza tra squadre di ragazze e ragazzi in cose come attrezzature e provviste, pubblicità, programmazione di partite e orari di allenamento, e la qualità e il numero di allenatori.
Đặc biệt, Title IX yêu cầu công bằng giữa đội nam và đội nữ về dụng cụ và thiết bị. tính công khai,
Dopo dettagliati studi tre ricercatori dichiararono che due Super Tifoni, e precisamente Angela del 1995 e Gay del 1992, avevano fatto registrare un maggior numero di Dvorak del supertifone Tip, presumendo per entrambi, o per uno dei due una pressione inferiore a quella di Tip.
Sau một nghiên cứu chi tiết, ba nhà nghiên cứu đã xác định rằng hai cơn bão, Angela năm 1995 và Gay năm 1992, đã đều đạt tới chỉ số Dvorak cao hơn Tip, và vì thế họ kết luận rằng một trong hai hoặc cả hai đều có thể đạt cường độ mạnh hơn.
IL MIO PASSATO: Nel 1939 i miei genitori lasciarono l’Albania ed emigrarono in Australia, precisamente a Mareeba, un paesino nel Queensland.
ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Năm 1939, cha mẹ tôi di cư từ Albania đến Mareeba, một thị trấn nhỏ ở Queensland, Úc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precisamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.