escada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ escada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cầu thang, thang, tháng, Cầu thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escada

cầu thang

noun

Um soldado dá um comando para subir escadas, e ele o faz.
Một người lính cho nó một câu lệnh để đi lên cầu thang, và nó đi.

thang

noun

A escada-de-mão estava coberta de pó e ferrugem.
Cái thang phủ đầy bụi và gỉ sét

tháng

noun

Cầu thang

noun

Onde vai dar a escada de tombadilho que passa pela cozinha?
Cầu thang kế bên nhà bếp dẫn tới đâu?

Xem thêm ví dụ

Então na manhã quando eu visitei, a Eleanor desceu as escadas, pegou uma xícara de café, sentou na cadeira reclinável e ficou lá sentada, meio que falando com cada uma de suas crianças amavelmente quando uma após outra desceu as escadas, marcou a lista, fizeram seus cafés da manhã, marcaram a lista de novo, puseram os pratos na máquina de lavar louças, marcaram a lista de novo, deram comida aos bichos de estimação ou qualquer outra tarefa que tinham, marcaram a lista mais uma vez, pegaram suas coisas, e foram pegar o ônibus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Não, vou escalar a escada pra fazer este.
Không, ta sẽ lên tầng để làm chuyện này.
Uma escada de corda.
Một chiếc thang dây.
– Ouvi alguém dizer o seu nome na escada, Harry!
Em nghe có ai đó kêu tên anh trên cầu thang.
As escadas estavam caindo.
Cầu thang thì muốn sập đến nơi.
A mãe a chamou enquanto ela subia as escadas para o quarto.
Mẹ cô cất tiếng gọi khi cô đi lên cầu thang về phòng mình.
Frank, precisamos de si aqui. E traga a escada.
Frank, chúng tôi cần anh lên đây, và... mang thang tới.
Pensei que ela ouvisse pelo intercomunicador e nos deixasse entrar, ou que descesse as escadas a correr e dissesse...
Con thực sự tin là Cô ấy có thể nghe qua phone và cho chúng ta vào và chạy xuống cầu thang và nói
Subam a escada principal!
Đi cầu thang chính!
Quando subimos esta escada, o interesse pessoal desvanece- se, ficamos muito menos egoístas e sentimo- nos melhores, mais nobres, de certa forma, exaltados.
Khi chúng ta trèo lên nó, những mưu cầu cá nhân tan biến, ta trở nên bớt vị kỷ hơn, ta cảm thấy như thể mình trở nên tốt hơn, cao quý hơn và theo một cách nào đó, được nâng đỡ
Então ele pede socorro, e alguma alma caridosa, ouvindo seus gritos, corre em seu auxílio e, baixando uma escada, dá-lhe meios para voltar novamente à superfície da terra.
Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất.
Esta é uma passagem em que ele descreve a escada.
Đây là một đoạn quan trọng mà anh mô tả cái thang kia.
Este era o quarto dela, o apartamento dela, as suas escadas, a sua rua e, em suma, a sua cidade.
Nơi đây có căn phòng ấm cúng của bà, căn hộ của bà, cầu thang quen thuộc, phố xá thân thương, à hơn hết cả, đây là thành phố quê hương bà.
Subiu pelas escadas de incêndio, bateu com a sua minúscula pata e nós corremos a abrir-lhe a janela.
Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào.
Joe atacou Strowman com uma escada.
Joe tấn công Strowman bằng một cái thang.
A garota disse que eu não devia descer a escada.
Cô ấy đã nói cháu không nên xuống dưới nhà.
Mas a escada do lado não foi a única característica estranha do lugar, emprestado de mar- farings ex do capelão.
Tuy nhiên, các bậc thang bên là không chỉ có tính năng kỳ lạ của nơi này, vay mượn từ của giáo sĩ biển farings cũ.
40 Depois de ele dar permissão, Paulo, de pé na escada, fez sinal com a mão para o povo.
40 Được phép rồi, Phao-lô đứng trên bậc thềm đưa tay ra hiệu cho dân chúng.
Para surpresa deles, quando as portas do elevador se abriram, vários policiais japoneses saíram dele e subiram correndo as escadas até o terraço.
Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng.
Agora, como vai descer as escadas?
Bây giờ, làm sao ông có thể xuống cầu thang đây?
E eu subi as escadas a correr, e lá estava um dos meus livros preferidos de todos os tempos "Travels on My Elephant" de Mark Shand - Eu não sei se algum de vocês o conhece.
Và tôi chạy lên cầu thang, và có một trong những quyển sách tôi luôn yêu quý, "Du hành trên chú voi của tôi" viết bởi Mark Shand -- không biết ai trong số các bạn biết quyển này không.
Ele dizia que podia ouvir a festa da cozinha, mas sentia como se estivesse sempre preso no porão, em seu próprio mundinho, querendo participar da festa, mas sem conseguir subir as escadas.
Cậu có thể nghe được âm thanh bữa tiệc từ trong bếp, nhưng lại luôn cảm thấy mình bị kẹt dưới hầm, trong thế giới nhỏ của mình, muốn được tham gia bữa tiệc đó nhưng lại không tài nào đi lên lầu.
Pegaram-me imediatamente e me arrastaram escada acima, exigindo que eu os levasse até o escritório de Zürcher.
Ngay tức khắc họ túm lấy tôi và lôi tôi lên cầu thang, bắt tôi phải dẫn họ đến văn phòng của Zürcher.
Quando sairmos, não queremos ver ninguém nem nas escadas, nem no Hall, nem no telhado.
Khi chúng tôi đi ra, chúng tôi không muốn thấy bất cứ ai, không trên cầu thang, không dưới sảnh, không trên bãi cỏ.
Desça pelas escadas dos fundos.
Hãy xuống cầu thang phía sau.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.