escanear trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escanear trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escanear trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ escanear trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quét, nhìn chăm chú, quét qua, xem kỹ, đọc lướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escanear
quét(scan) |
nhìn chăm chú(scan) |
quét qua(scan) |
xem kỹ(scan) |
đọc lướt(scan) |
Xem thêm ví dụ
Eles adoram as histórias e as fotos e têm conhecimento tecnológico para escanear e enviar essas histórias e fotos para a Árvore Familiar e conectar documentos originais a antepassados a fim de preservar essas coisas para sempre. Họ thích những câu chuyện và hình ảnh, và họ rất thành thạo về công nghệ quét và tải lên những câu chuyện và hình ảnh này vào FamilyTree và kết nối các nguồn tài liệu với các tổ tiên để bảo tồn những tài liệu này vĩnh viễn. |
Há muito do hotel para escanear. Có rất nhiều phòng phải quét. |
Vou escanear você agora. Tôi sẽ quét qua người cậu. |
Como conseguiu escanear? Các anh đã scan bằng cách nào? |
Necessário escanear retina. Xác nhận võng mạc. |
Campos magnéticos e frequências de rádio estão sendo usados em Ressonância Magnética para escanear o cérebro, ou qualquer parte do corpo. MRI sử dụng từ trường và tần số vô tuyến để quét bộ não, hoặc bất cứ phần nào của cơ thể. |
Disse que depois de escanear a pintura com a última tecnologia só dá para distinguir 0,01% de diferença entre elas. Ba nói ba còn chính xác hơn cả máy quét Có thể phân biệt 0.01% sự khác biệt giữa chúng |
Vou escanear a cidade toda de uma vez. , Em sẽ quét cả thành phố cùng 1 lúc. |
E isto é devido a esses escâners fantásticos, que em apenas 0.3 segundos, posso escanear o coração todo, e posso fazer isso com a resolução tempo. Và đây cũng là máy quét mới tuyệt vời, chỉ trong 0.3 giây, Tôi có thể quét toàn bộ tim, và làm điều đó với độ phân giải thời gian. |
Só vai ter que escanear o IRPF e mudar o nome. É. Chị chỉ cần scan nó rồi thay tên đi thôi rất đơn giản |
Você vai poder escanear as folhas de respostas e elas serão pontuadas automaticamente. Anh chị em sẽ quét các tờ giấy đó vào máy quét và máy sẽ tự động chấm điểm. |
Desculpe, escanear uma frequência tão distante é como... Xin lỗi - quét sóng âm tần số dải dài giống như- |
Se disponível, uma mensagem será exibida pedindo para você escanear sua impressão digital. Nếu có thể thực hiện được những thao tác này, thì bạn sẽ thấy thông báo yêu cầu bạn quét vân tay của mình. |
Ajude a escanear e enviar essas histórias e esses retratos para a Árvore Familiar em FamilySearch.org. Giúp quét và tải những câu chuyện và hình ảnh này lên Cây Gia Hệ tại FamilySearch.org. |
Esta teoria afirma que, à medida que o tamanho do grupo aumenta, a tarefa de escanear o meio ambiente para predadores pode ser espalhada por muitos indivíduos. Lý thuyết này cho rằng khi kích thước của nhóm tăng lên, nhiệm vụ rà quét môi trường để phát hiện những kẻ săn mồi có thể được rải đều cho nhiều cá thể, và một lẽ đơn giản là nhiều cặp mắt trông chừng thì vẫn tốt hơn. |
Este aparelho pode escanear mais pacientes diariamente, e ainda consome menos energia, o que é excelente para hospitais, mas também é ótimo para pacientes porque isso reduz o custo do tratamento em 30% e a dosagem de radiação em até 60%. Thiết bị này quét được nhiều bệnh nhân hơn mỗi ngày, và tốn ít năng lượng hơn, tốt cho bệnh viện , và cũng tốt cho bệnh nhân vì nó giảm thiểu chi phí điều trị lên đến 30% và liều lượng bức xạ đến 60%. |
Posso escanear e pôr num site e tuitar o linque. Tôi sẽ scan bài báo, đưa lên web rồi tweet đường link. |
Necessário escanear retina. Yêu cầu được quét võng mạc. |
Os livros estão indo, mas eles vão escanear tudo o que ainda não têm e então vão reciclá-los. Sách sẽ không còn nữa, nhưng họ sẽ scan lại những gì họ chưa có xong rồi đem đi tái chế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escanear trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới escanear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.