escasso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escasso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escasso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ escasso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hiếm, gầy, ít, nghèo, thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escasso
hiếm(in short supply) |
gầy(gaunt) |
ít(scanty) |
nghèo(meagre) |
thiếu(short) |
Xem thêm ví dụ
Depois de poucos meses, o trabalho secular tornou-se escasso ali e as economias deles se esgotaram. Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm. |
Em ervas daninhas tatter'd, com sobrancelhas esmagadora, abate de simples; escassos eram os seus olhares, Trong cỏ dại tatter'd, với đôi lông mày quá, Culling của simples; ít ỏi ngoại hình của mình, |
Punham uma máscara de gesso na cara da pessoa, feita escassos momentos depois de a pessoa morrer. Về cơ bản đó chỉ là khuôn mặt bằng thạch cao của một ai đó, thực hiện một vài khoảnh khắc sau khi người đó chết. |
E, desde então, o alimento tem continuado escasso para muitas pessoas na terra. Và từ dạo đó nhiều người trên trái đất không có đủ ăn. |
Dados científicos sobre os raios globulares naturais ainda são escassos, devido à sua raridade e imprevisibilidade. Các dữ liệu khoa học về sét hòn rất ít ỏi vì tính thất thường và không dự báo trước được của nó. |
Já que as oportunidades de emprego na área eram escassas, ele incentivou um grupo de 11 irmãs a pensar na possibilidade de criar um pequeno negócio. Vì cơ hội việc làm trong khu vực rất khan hiếm nên ông bắt đầu làm việc với một nhóm gồm 11 chị phụ nữ, khuyến khích họ theo đuổi khả năng có được một cơ hội kinh doanh nhỏ. |
Afinal, será que não se mencionar esse rei — especialmente num período sobre o qual os registros históricos admitidamente eram escassos — prova realmente que ele nunca existiu? Nói cho cùng, việc vua này không được nhắc đến—đặc biệt trong giai đoạn mà lịch sử ít oi—có thật sự chứng tỏ là vua đó không hiện hữu chăng? |
“A evidência é escassa demais e fragmentada demais para apoiar uma teoria tão complexa como a da origem da vida.” Số lượng bằng chứng quá ít ỏi và quá chắp vá để ủng hộ một thuyết phức tạp như giả thuyết về nguồn gốc sự sống”. |
O contacto diário de uma criança com outro ser humano fica reduzido a escassos minutos apressados de dar de comer e trocar fraldas, sendo o seu único estímulo o teto, as paredes ou as grades dos berços. Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi. |
Suportaram as enchentes de primavera, as estiagens de verão, as colheitas escassas e o trabalho árduo. Họ chịu đựng cơn lụt mùa xuân, hạn hán mùa hè, vụ mùa hiếm hoi và công việc lao nhọc. |
O consumo exagerado de animais, e é claro, de junk food, é o maior problema, juntamente com o escasso consumo de vegetais. Tiêu thụ quá nhiều thịt và tất nhiên, thức ăn vặt, lại là một vấn đề vì chúng ta tiêu thụ quá ít thức ăn có nguồn gốc từ thực vật. |
NOS DESERTOS ÁRIDOS da África, onde a chuva é escassa, cresce uma jóia, a rosa-do-deserto. NƠI SA MẠC KHÔ CẰN ít khi mưa của Phi Châu, có mọc loài hoa quý—hoa hồng sa mạc. |
Os dadores serão escassos, porque quantas pessoas querem que o rosto de um ente querido seja removido na altura da morte? Những tình nguyện cũng trở nên ít dần trên mặt đất, vì sẽ có bao nhiêu người muốn khuôn mặt yêu quí của mình bị cắt đi tại thời điểm chết. |
Era o ano de 1933, quando as oportunidades de emprego eram escassas devido à Grande Depressão. Đó là năm 1933, vì Cuộc Đại Khủng Hoảng, nên cơ hội làm việc rất hiếm. |
Quando a comida é escassa, eles encaminham os nutrientes para o órgão mais crítico, o cérebro, e afastam- nos de outros órgãos, como o coração e o fígado. Khi thực phẩm trở nên khan hiếm, các bào thai đã chuyển nguồn dinh dưỡng đến bộ phận thiết yếu nhất trong cơ thể, đó là não, và dành ít dưỡng chất hơn cho những bộ phận khác, như tim và gan. |
Nenhuma irmã tem conhecimentos pequenos demais ou talentos muito escassos a ponto de não poder ser uma força espiritual para o bem e para trazer outras pessoas a Cristo. Không có một chị phụ nữ nào biết quá ít hoặc có quá ít tài năng để trở thành một sức mạnh thuộc linh tốt lành và mang những người khác đến với Đấng Ky Tô. |
Foi a guerra mais longa da história dos EUA, mas a informação era tão escassa, que os professores com quem conversámos, disseram-nos que tinham dificuldade em explicar aos alunos o que estávamos lá a fazer, quando esses alunos tinham pais que estavam a lutar, e às vezes a morrer no estrangeiro. Nó là cuộc chiến dài nhất trong lịch sử US nhưng thông tin thì thực sự khan hiếm đến mức những giáo viên mà chúng tôi gặp nói rằng họ gặp rắc rối khi giải thích với sinh viên rằng chúng ta đang làm gì ở đó, trong khi những sinh viên đó có cha mẹ đang chiến đấu và thậm chí hy sinh ở nước ngoài. |
Falar não, a resposta não, não me respondes; Meus dedos coceira Esposa. --, que pensou nos escassos bles'd Nói không, trả lời không, tôi không trả lời tôi, ngón tay của tôi ngứa. -- Wife, chúng ta khan hiếm nghĩ rằng chúng tôi bles'd |
Raramente chove, água e alimento são escassos. Hiếm khi có mưa, nên thức ăn và nước uống rất khó tìm. |
Porém, o mecanismo produtivo da sociedade os torna escassos, artificialmente. Tuy nhiên, chính cơ chế sản xuất hàng loạt của xã hội đã khiến cho mọi thứ trở nên hiếm có một cách nhân tạo. |
As provas eram muito escassas. Chứng cứ còn nghèo nàn lắm. |
Em março de 1844, o Profeta reuniu-se com os Doze e o comitê do Templo de Nauvoo para discutir como distribuir os escassos recursos da Igreja. Tháng Ba năm 1844, Vị Tiên Tri họp với Nhóm Túc So Mười Hai và ủy ban Đền Thờ Nauvoo đề thao luận cách thức chi dụng tài nguyên ít oi của Giáo Hội. |
Além disso, durante aquele tempo, o joio aumentou muito e as lâminas de trigo ficaram escassas. Trong thời gian đó, cỏ dại trở nên nhiều và lúa mì thì thưa thớt. |
Por isso, desde 1999, tem-se feito um esforço organizado para ajudar na construção de Salões do Reino em países onde os recursos são escassos. Do đó, từ năm 1999, đã có những nỗ lực được tổ chức để giúp việc xây cất Phòng Nước Trời ở những xứ eo hẹp về tài chính. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escasso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới escasso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.