esclarecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esclarecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esclarecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ esclarecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giải thích, làm sáng tỏ, soi sáng, chiếu sáng, rọi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esclarecer
giải thích(explain) |
làm sáng tỏ(enlighten) |
soi sáng(enlighten) |
chiếu sáng(illuminate) |
rọi sáng(illuminate) |
Xem thêm ví dụ
O objetivo da mudança é esclarecer que é proibido usar conteúdo que engana os espectadores por parecer apropriado para o público em geral, mas que inclui temas sexuais ou obscenos. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Para começar, ele teve de esclarecer os coríntios acerca do erro que cometiam em criar cultos de personalidade em torno de certas pessoas. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
Ao esclarecer o motivo de tal desprezo, a Grande Encyclopédie francesa declara que a palavra “seita” e seu uso “estão impregnados de fortes sentimentos e até, mesmo de veemência”, e acrescenta: “Em geral, a comunidade da qual o pequeno grupo se separou afirma ser a autêntica e considera que somente ela possui a plenitude doutrinal e os meios para obter a graça, referindo-se aos sectários com certa pena desdenhosa. Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị. |
Vamos esclarecer uma coisa. Hãy đi thẳng vấn đề. |
A política está sendo atualizada para exigir a divulgação imediata de taxas e para esclarecer quando a acreditação de terceiros é necessária. Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu. |
No entanto, em tais casos, é importante esclarecer aos envolvidos se, quando e como o assunto deve ser revelado. Tuy nhiên, trong trường hợp như thế, điều quan trọng là nên giải thích cho những người trong cuộc biết khi nào và bằng cách nào tiết lộ vấn đề. |
Como disse, hei-de esclarecer tudo. Anh đã nói rồi, anh sẽ nói rõ mọi chuyện. |
* De que maneira entender sobre as chaves do sacerdócio que o bispo possui, ajuda a esclarecer a pergunta do seu amigo? * Làm thế nào một sự hiểu biết về các chìa khóa của chức tư tế do vị giám trợ nắm giữ làm sáng tỏ câu hỏi của người bạn các em? |
Para enfatizar ou esclarecer determinado ponto, com frequência ele isolava uma palavra ou uma frase curta e, em seguida, explicava seu significado. Để nhấn mạnh hoặc làm sáng tỏ một điểm, ông thường tách riêng một chữ hoặc một nhóm từ ngắn, rồi cho thấy tầm quan trọng của nó. |
Ela deveria nos esclarecer e elevar nosso espírito. Đáng lý nó phải soi sáng và làm chúng ta phấn chí. |
Além disso, vocês podem usar a brochura ‘Veja a Boa Terra’* para ensinar geografia bíblica e esclarecer os pontos abrangidos em sua leitura semanal da Bíblia. Ngoài ra, bạn có thể dùng sách mỏng ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’* để dạy các em về địa lý trong Kinh Thánh và làm sáng tỏ những điều bạn đang học trong chương trình đọc Kinh Thánh hằng tuần. |
Serge Bardet, historiador francês e especialista em literatura clássica, tentou esclarecer detalhes desse debate que estiveram obscuros nos últimos quatro séculos. Sử gia người Pháp kiêm chuyên gia về văn học cổ điển là Serge Bardet đã tìm cách gỡ rối cho chuỗi tranh luận rối như tơ vò hơn bốn thế kỷ qua. |
Miss Mathison, gostava de usar o período antes do primeiro intervalo para me esclarecer sobre o que sabia a agência sobre o congressista Brody e quando, pode ser? Cô Mathison, tôi muốn dùng thời gian trước khi nghỉ giải lao để làm rõ những gì CIA biết về Hạ nghị sĩ Brody và thời điểm biết tin đó. |
A investigação pode levar semanas até conseguir esclarecer o caso. Cuộc điều tra, có thể kéo dài 2 tuần. |
Se importaria de esclarecer? Ông có muốn làm sáng tỏ không? |
Eu só queria esclarecer quem era " ela ". Tớ chỉ muốn xác thực " phụ nữ " ấy thôi. |
O entendimento de informações como a situação em questão e a sequência de acontecimentos forma o alicerce para a descoberta de princípios e doutrinas do evangelho, além de servir para ilustrar e esclarecer as verdades encontradas no bloco de escrituras. Một sự hiểu biết về thông tin như bối cảnh và cốt truyện tạo ra một nền tảng cho việc khám phá các nguyên tắc phúc âm và giáo lý cũng như cung ứng phần minh họa và làm sáng tỏ các lẽ thật được tìm thấy ở bên trong nhóm thánh thư. |
As políticas do Google Ads sobre requisitos editoriais e profissionais e declarações falsas sobre si mesmo, produtos ou serviços será revisada em junho de 2015 para esclarecer nossa posição a respeito de anúncios que não são claros sobre a empresa, o produto ou o serviço promovido, bem como promoções que enganam o usuário para fazê-lo interagir com elas. Chính sách Google Ads về Yêu cầu biên tập & chuyên nghiệp và Xuyên tạc bản thân, sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ được sửa đổi vào tháng 6 năm 2015 để làm rõ quan điểm của chúng tôi về các quảng cáo không rõ ràng về sản phẩm, dịch vụ hoặc doanh nghiệp đang được quảng cáo cũng như các quảng cáo gây hiểu lầm hoặc đánh lừa người dùng tương tác với chúng. |
Só para esclarecer... as pessoas perguntam: Chỉ là các ông đã rõ hết, người ta hay thắc mắc: " Ế! |
Preciso esclarecer neste ponto. Tôi muốn làm rõ điều đó. |
Vou esclarecer suas mentes. Để tôi khiến họ bớt phải suy nghĩ nữa nhé! |
O tempo para Jeová esclarecer as coisas só chegou séculos depois; ele fez isso por meio do seu recém-entronizado Rei, Jesus Cristo. Chỉ nhiều thế kỷ sau mới đến thời điểm Đức Giê-hô-va làm sáng tỏ mọi việc qua vị Vua mới lên ngôi là Chúa Giê-su Ki-tô. |
Tens de esclarecer as coisas. Cậu phải làm rõ chuyện này. |
Podem ouvir de primeira mão Jesus esclarecer a Palavra de Deus e ensinar verdades maravilhosas. Chính tai họ nghe ngài cắt nghĩa Lời Đức Chúa Trời và dạy dỗ những sự thật tuyệt diệu. |
Que pacto Jeová fez com Davi e que detalhe sobre o segredo sagrado isso ajudou a esclarecer? Đức Giê-hô-va đã lập giao ước nào với Đa-vít, và giao ước ấy làm sáng tỏ thế nào sự mầu nhiệm kín giấu của Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esclarecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới esclarecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.