escolaridade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escolaridade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escolaridade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ escolaridade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là học bổng, học tập, giáo dục, học, học vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escolaridade

học bổng

(scholarship)

học tập

giáo dục

(education)

học

(schooling)

học vấn

(education)

Xem thêm ví dụ

Na maior parte, porém, parece que a tendência geral, em muitos países, é que o nível de escolaridade necessário para se obter um salário adequado é agora mais elevado do que alguns anos atrás.
Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước.
(Eclesiastes 6:11, 12) Visto que a morte acaba relativamente depressa com os esforços que se fazem, será que há realmente muita vantagem em se lutar para ganhar mais coisas materiais ou em se ter muitos anos de escolaridade, principalmente para obter mais bens materiais?
(Truyền-đạo 6:11, 12). Vì sự chết mau chóng chấm dứt những cố gắng của một người, vậy thì người ta thật sự có ích chi khi phấn đấu để kiếm thêm của cải vật chất hoặc theo đuổi nhiều năm học vấn chủ yếu là để có thêm nhiều của cải?
Alguns que estão aprendendo sobre Deus não têm muita escolaridade.
Một số người đang học đường lối Đức Chúa Trời có học vấn giới hạn.
A introdução da escolaridade obrigatória, como um meio de germanização, provocou o renascimento da cultura checa .
Bà đề xuất chính sách giáo dục bắt buộc, như là một chính sách Đức hóa, cuối cùng dẫn đến sự hồi sinh của nền văn hóa Czech.
Meninos recebem preferência na escolaridade e, como tal, as taxas de educação e alfabetização de meninas são muito mais baixas do que os meninos.
Học sinh nam nhận được nhiều ưu tiên hơn trong trường học; như thế, giáo dục dành cho trẻ em gái và tỉ lệ biết chữ thấp hơn nhiều.
O problema é que medir o tempo que as pessoas passam na escola, ou qual o nível de escolaridade que alcançaram nem sempre é uma boa maneira de verificar o que de facto podem fazer.
Vấn đề là việc đo thời gian người ta đi học hoặc xét bằng cấp họ có không phải luôn là cách tốt nhất để thấy những gì họ có thể làm.
Por último, os filhos e as filhas tinham mais escolaridade.
Cuối cùng, con cái của họ được học hành nhiều hơn.
Geralmente, as pessoas que terminam o ensino superior têm maior probabilidade de conseguir um emprego melhor e, portanto, são menos propensas ao estresse em comparação com indivíduos com baixa escolaridade.
Những người theo học đại học thường kiếm được mức lương cao hơn và ít có khả năng bị thất nghiệp hơn so với những người có học vấn thấp hơn.
Ela é apenas um fator entre vários, a juventude combinada com o desemprego, a falta de escolaridade, e — o principal — o facto de ser homem, é uma combinação letal.
Đó chỉ là một trong số nhiều yếu tố, nhưng sự trẻ tuổi cùng với sự thất nghiệp, thất học, và - đây là điều không mong đợi - tỷ lệ nam giới là một tỷ lệ chết người.
Alguns, incluindo pessoas com pouca ou nenhuma escolaridade, se sobressaem nisso.
Một số người có trí nhớ rất tốt, kể cả nhiều người có trình độ học vấn thấp.
Nunca conseguiremos levar esta criança até ao nível de escolaridade que ela merece.
Chúng tôi không bao giờ có thể nuôi dạy cô bé đến được trình độ giáo dục mà nó xứng đáng.
Deus Se assegurou de que a verdade divina relativa a Ele fosse compreensível a todos os Seus filhos, qualquer que seja o nível de escolaridade ou a capacidade intelectual deles.
Ngài đã bảo đảm rằng lẽ thật về Thượng Đế thì đều dễ hiểu đối với tất cả các con cái của Ngài, bất luận trình độ học vấn hoặc khả năng trí tuệ của họ như thế nào.
Quando pensamos no património humano, pensamos nas coisas que conseguimos medir facilmente - coisas como notas, exames, títulos, o número de anos de escolaridade.
Và khi nghĩ đến nguồn gốc sự nhìn nhận của con người chúng ta nghĩ về những thứ có thể đo đạc được dễ dàng -- như là điểm số, điểm SAT, bằng cấp, hay số năm đi học.
Gilmer pareceu estar tão curioso como todos nós para ver o que é que a escolaridade de Mr.
Ông Gilmer cũng như đa số chúng tôi tò mò muốn biết tình trạng học vấn của ông Ewell sẽ có ảnh hưởng gì trong vụ xử này.
Tinha cerca de trinta anos, pouca escolaridade e toda sua vida tinha sido dedicada a cuidar do marido e dos sete filhos.
Lúc đó bà ở vào tuổi ba mươi, bà không được học hành nhiều, cả đời bà dành cho việc chăm sóc chồng và bảy đứa con.
Informações demográficas detalhadas, como residência e nível de escolaridade, estão disponíveis como públicos-alvo.
Lưu ý rằng các yếu tố Nhân khẩu học chi tiết như quyền sở hữu nhà và trình độ học vấn sẽ được cung cấp sẵn dưới dạng đối tượng.
Uma pessoa instruída pode gostar de aprender por meio de leitura e de perguntas. Mas uma pessoa com pouca escolaridade pode se sentir incomodada com esse método.
Trong khi một người có học có thể dễ chấp nhận việc đọc và đặt câu hỏi thì người ít học có thể thấy không thoải mái với cách này.
Para outros, a escolaridade é uma tarefa estafante a ser terminada o mais depressa possível.
Đối với những người khác thì việc học hành là một gánh nặng, xong sớm chừng nào tốt chừng nấy.
A escolaridade, as circunstâncias familiares e a saúde ainda são considerações importantes para decidir quando iniciar o serviço missionário.
Những điều như việc học hành, hoàn cảnh gia đình, và sức khỏe vẫn còn là những điều quan trọng để cân nhắc cho thời điểm phục vụ truyền giáo.
É triste, mas ser jovem, desempregado, sem escolaridade e homem aumenta o risco de ser morto ou de matar.
Sẽ là bi kịch khi những người trẻ thất nghiệp, thất học, và là nam giới, điều đó làm tăng nguy cơ của việc bị giết và giết người.
Eu tinha pouquíssima escolaridade e a única coisa que eu sabia fazer era cantar.
Tôi gần như thất học và chẳng biết làm gì ngoài ca hát.
Para ajudá-lo a se preparar para estudar o que o Senhor ordenou que Jacó ensinasse, pense nas bênçãos que o Senhor lhe concedeu nas seguintes áreas: família, amigos, líderes e professores da Igreja, habilidades artísticas e musicais, habilidades atléticas, talentos, escolaridade, oportunidades para crescer, conhecimento do evangelho e bens materiais.
Để giúp các em chuẩn bị nghiên cứu điều Chúa đã truyền lệnh cho Gia Cốp để giảng dạy, hãy suy nghĩ về các phước lành Chúa đã ban cho các em trong các lĩnh vực sau đây: gia đình, bạn bè, các vị lãnh đạo Giáo Hội và các giảng viên, các năng khiếu nghệ thuật và âm nhạc, các khả năng thể thao, các tài năng, học vấn, các cơ hội để tăng trưởng, sự hiểu biết phúc âm, và của cải vật chất.
Sem escolaridade básica, é difícil para alguém cuidar eficazmente de tais responsabilidades.
Thiếu nền giáo dục cơ bản, một người sẽ thấy rất khó chu toàn hữu hiệu những trách nhiệm này.
Mesmo quando isso não é possível, em alguns países jovens empreendedores, com apenas a escolaridade básica, encontram trabalho por meio período que os habilita a ganhar o suficiente para ser pioneiros.
Tại vài nước, tuy không có trường trung học như vậy nhưng các người trẻ tháo vát chỉ có trình độ học vấn căn bản vẫn có thể tìm được việc làm bán thời gian và họ có đủ lương để làm khai thác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escolaridade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.