escolha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escolha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escolha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ escolha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sự quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escolha

sự quyết định

noun

Xem thêm ví dụ

Escolha a sua arma.
Lượm súng lên đi.
Escolha incomum para um assassínio.
Một lựa chọn không bình thường cho ám sát
As escolhas que vocês fazem aqui e agora têm importância eterna.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
Assim como Alma fez com Coriânton, não é errado falar com clareza sobre as consequências das escolhas pecaminosas e da falta de arrependimento.
Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải.
Nova York foi uma boa escolha também por outra razão.
Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác.
Escolha uma das ações positivas (da parte superior do seu diagrama) que está fazendo ou fez na vida.
Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình.
Depois, Alma explicou-nos que, se fizermos essas escolhas e não descartarmos a semente por descrença, então “ela começará a inchar em [nosso] peito” (Alma 32:28).
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
(Lucas 21:19) Na verdade, a escolha que fazemos nesse respeito revela o que temos no coração.
(Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta.
Escolha cinco ingredientes.
Chú chọn 5 nguyên liệu đi.
Quero dizer que vocês têm escolha.
Tao muốn nói tụi mày có một lựa chọn.
Por exemplo, se seu conteúdo usa títulos em negrito e na cor azul, escolha as mesmas configurações para o seu anúncio, na seção "Título".
Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề".
Aqui o utilizador pode adicionar mais locais onde procurar documentação. Para adicionar um local, carregue no botão Adicionar... e escolha a pasta onde se encontra a documentação. Pode apagar as pastas utilizando o botão Remover
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Eu diria que são as nossas escolhas que nos definem.
Cô thì nói rằng lựa chọn của ta mới thể hiện con người ta.
Porque eu acredito que a chave para obter o melhor da escolha é ser seletivo em relação à escolha.
Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn
Como o tipo de assistência influencia a escolha de ilustrações?
Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa?
Não tenho escolha.
Tôi không còn cách nào khác
Quando amanhece, ele reúne seus discípulos, escolhe 12 dentre eles e lhes dá o nome de apóstolos.
Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ.
A doce ansiedade da escolha.
Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào.
Então voltei para a minha investigação e passei os dois anos seguintes a tentar compreender o que os que amam incondicionalmente, que escolhas é que eles fazem e o que é que nós fazemos com a vulnerabilidade.
Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương.
Escolha em qual vista da propriedade você quer exibir os novos canais.
Chọn chế độ xem mà bạn muốn kênh mới xuất hiện.
Tenho escolha?
Tôi có quyền lựa chọn không?
A escolha é sua.
Lựa chọn là của con.
• Que escolha se apresenta a todos os jovens criados por pais dedicados?
• Tất cả những người trẻ được cha mẹ theo đạo Đấng Christ dạy dỗ phải quyết định điều gì?
Não conseguimos compreender plenamente as escolhas e a formação psicológica das pessoas em nosso mundo, na Igreja e até mesmo em nossa família, porque raramente temos uma visão completa de quem elas são.
Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ.
Sendo assim, se rebelar contra Deus é usar mal a liberdade de escolha.
Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escolha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.