escoriação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escoriação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escoriação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ escoriação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tổn hại, thiệt hại, hại, tai hại, sự thiệt hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escoriação

tổn hại

(damage)

thiệt hại

(damage)

hại

(damage)

tai hại

(damage)

sự thiệt hại

(damage)

Xem thêm ví dụ

Escoriações?
Trầy xước?
Na avaliação feita num centro especializado em traumas, os exames de Clark revelaram múltiplas fraturas no pescoço, nas costas, nas costelas e nos pulsos; uma perfuração no pulmão; vários cortes e várias escoriações.
Khi Clark được chẩn đoán tại một trung tâm chấn thương, các cuộc xét nghiệm cho biết anh đã bị gãy xương ở cổ, lưng, xương sườn và cổ tay; một phổi bị thủng; và nhiều vết cắt và trầy xước.
Mostramos uns aos outros as nossas escoriações e ferimentos; mas a quase dois quilômetros dali vimos um cenário de devastação muito além do que havíamos sofrido, e impossível de descrever.
Chúng tôi cho nhau xem các vết trầyvết bầm; nhưng khi đi tới khoảng một dặm chúng tôi thấy một cảnh tượng điêu tàn không thể tả nổi, hơn cả những gì chúng tôi vừa trải qua.
Existem cortes e escoriações embaixo do olho direito dele.
Có vết cắt và vết bầm tím dưới hốc mắt phải hắn.
Escoriações nas pernas e cara.
Trầy xước ở chân, mặt.
Embora gravemente desidratada e com escoriações, ela havia escapado da morte!
Mặc dù bị mất nước trầm trọng và có nhiều vết thương nặng, cô đã thoát chết!
Na avaliação feita num centro especializado em traumas, os exames de Clark revelaram múltiplas fraturas no pescoço, nas costas, nas costelas e nos pulsos; uma perfuração no pulmão, vários cortes e várias escoriações.
Khi Clark được chẩn đoán tại một trung tâm chấn thương, các cuộc xét nghiệm cho biết anh đã bị gãy xương ở cổ, lưng, xương sườn và cổ tay; một phổi bị thủng; và nhiều vết cắt và trầy xước.
Charles Wallace, 51, cortes e escoriações.
Charles Wallace, 51 tuổi, rách da và tím.
José sofreu apenas escoriações leves, mas vários irmãos e irmãs tiveram que ser hospitalizados.
José chỉ bị thương nhẹ nhưng vài anh chị em khác phải nằm bệnh viện.
Há padrões de escoriação aqui na testa, no osso das bochechas e no nariz.
Có hình dạng vết cắt ở đây, trên trán, gò má, quanh mũi.
Parece uma escoriação, com veias salientes.
nó như một vết tím bầm với những tĩnh mạch khô.
esta escoriação é diferente das duas marcas de dentes e do dano causado pela batida no pára-brisas.
Những vết xước này rất khác nhau... so với dấu gặm và những thiệt hại do đâm qua kính chắn gió.
Não há hemorragia interna... nem sinal de escoriações.
Không bị xuất huyết nội... và chẳng có dấu hiệu tụ máu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escoriação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.