escorregadio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escorregadio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escorregadio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ escorregadio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhẵn, trơn, trơn trợt, dễ trượt, láu cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escorregadio

nhẵn

trơn

(slippery)

trơn trợt

(slippery)

dễ trượt

láu cá

(slippery)

Xem thêm ví dụ

Ainda tínhamos 160 km para descer em gelo azul duro e bastante escorregadio.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
Obrigado por me dar uma mão, mas é escorregadio demais.
Cám ơn đã giúp tôi! Nhưng trơn quá.
Mais tarde, Asafe concluiu que essas pessoas estavam em “terreno escorregadio”. — Salmo 73:18.
Sau này, A-sáp kết luận rằng họ đang ở trên “nơi trơn trượt”.—Thi thiên 73:18.
Quem diria que bananas teriam as propriedades perfeitas para se manterem sólidas mesmo sendo empurradas por um tubo, mas ainda seriam escorregadias o bastante para terem o dramático efeito gosmento que tanto queríamos.
Ai biết được chuối có đúng tính chất chúng tôi mong đợi khi chúng giữ ở thể rắn ngay cả khi bị nén qua một tuýp đựng với khí đẩy, mặc dù chúng không đủ trơn để tạo ra hiệu ứng chảy mạnh mẽ hơn mà chúng ta đang tìm kiếm.
(Sal 73 Versículos 18, 19) Muitos dos da sua idade também estão em “terreno escorregadio”.
(Câu 18, 19) Cũng vậy, nhiều đứa bạn đồng lứa của bạn đang ở “nơi trơn-trợt”.
Torna o ferro escorregadio, para poder voltar a circular.
Nó làm cho sắt trơn đi, vì vậy nó có thể di chuyển.
Seu escorregadio príncipe idiota.
Tên hoàng tử láu cá.
(Gálatas 6:7-9) Jeová porá os iníquos “em terreno escorregadio”; fará com que ‘caiam em ruínas’.
(Ga-la-ti 6:7-9) Đức Giê-hô-va sẽ đặt kẻ ác “tại nơi trơn-trợt”; Ngài sẽ khiến chúng phải “hư-nát”.
Um dos tipos mais populares é o nó escorregadio (ou corredio).
Có lẽ nút thông thường nhất là kiểu “xe bốn ngựa”.
O percurso fica escorregadio.
Đường thì trơn trượt.
As estradas de terra em nossa vizinhança eram escorregadias e, na época de chuva, lamacentas.
Trong khu xóm mà tôi sinh sống, những con đường cát luôn trơn trợt, và chúng trở nên lầy lội vào mùa mưa.
Ao conseguir vencer cuidadosamente uma por uma todas as curvas, você imagina quão fácil seria perder o controle do carro naquela pista escorregadia e precipitar-se no vale abaixo.
Khi bạn cẩn thận vượt qua mỗi chỗ đường uốn cong có phủ nước đá, bạn nghĩ lại thật dễ trật tay lái trên mặt đường trơn trợt và phóng xe xuống thung lũng bên dưới.
Quando as pessoas acham que sabem mais que Deus ou seus oráculos ou que os conselhos oferecidos não se aplicam a elas, estão ingressando numa ladeira escorregadia que já fez demasiadas vítimas.
Ngay khi người ta bắt đầu nghĩ rằng họ biết nhiều hơn Thượng Đế hoặc các vị tiên tri của Ngài, hay lời khuyên dạy đó không áp dụng cho họ, thì họ đang bước vào một tình thế nguy hiểm mà đã làm hại quá nhiều nạn nhân rồi.
Freios ABS permitem maior controle do veículo em superfícies escorregadias.
Hệ thống thắng chống trượt làm cho dễ điều khiển xe trên những mặt đường trơn trượt.
Cuidado, está escorregadio.
Trơn đấy, cẩn thận.
No entanto, tais pessoas estão “em terreno escorregadio”, porque mais cedo ou mais tarde sofrerão as conseqüências da sua conduta ímpia.
Tuy nhiên, những người như thế ở “nơi trơn-trợt”, vì sớm muộn gì họ sẽ phải đối diện với hậu quả của hạnh kiểm bất kính.
Mas desta vez colocamos uma área escorregadia a qual podem observar em amarelo.
Nhưng lần này, chúng tôi đặt một miếng rất trơn màu vàng như các bạn thấy đó.
Meu amigo se deu conta de que as condições escorregadias da pista representavam um risco, mas com grande confiança na nova caminhonete, seguiu em frente.
Anh bạn tôi nhận ra rằng việc lái xe trên con đường trơn trượt là rất nguy hiểm, nhưng vì tin tưởng rất nhiều vào chiếc xe tải mới, nên anh ta vẫn tiếp tục lái.
Com suas falsidades e mentiras, o adversário vai conduzi-los para baixo numa ladeira escorregadia rumo à sua destruição, se assim o permitirem.
Với sự lừa dối và dối trá, kẻ nghịch thù sẽ dẫn các anh em xuống một cái dốc trơn trượt đến sự hủy diệt của mình nếu các anh em cho phép nó làm như vậy.
Senti meus dedos começarem a escorregar lentamente sobre aquela escorregadia superfície.
Tôi cảm thấy các ngón tay của tôi bắt đầu trượt dần trên mặt cát.
É mesmo como diz o salmista, os ímpios andam em “terreno escorregadio”.
Vâng, đúng như người viết Thi-thiên nói, những người không tin kính đang ở “nơi trơn-trợt”.
Não precisam de pneus caros e poucas vezes têm dificuldades com superfícies escorregadias.
Chúng không cần bánh xe đắt tiền và hiếm khi bị trượt chân trên những mặt đường trơn.
Este chão escorregadio não permite uma demonstração.
Cái sàn trơn này sẽ gây khó dễ cho việc chứng minh.
Está um pouco escorregadio aí em cima.
Ở trên nó hơi trơn đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escorregadio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.