escrevente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escrevente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escrevente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ escrevente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thư ký, nhân viên bán hàng, người bán hàng, Thư ký, viên chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escrevente

thư ký

(clerk)

nhân viên bán hàng

(clerk)

người bán hàng

(clerk)

Thư ký

viên chức

Xem thêm ví dụ

Oliver Cowdery chega a Harmony para trabalhar como escrevente do Livro de Mórmon; a tradução foi retomada em 7 de abril.
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư.
Enquanto traduzia, Joseph Smith e seu escrevente Oliver Cowdery leram a respeito do batismo.
Trong khi phiên dịch, Joseph Smith và người ghi chép của ông, Oliver Cowdery, đọc về phép báp têm.
A maior parte do trabalho de tradução foi concluída menos de três meses depois de Oliver começar a servir como escrevente.
Khối lượng công việc phiên dịch đã hoàn tất trong vòng chưa đầy ba tháng sau khi Oliver bắt đầu giúp đỡ với tư cách là người ghi chép.
O trabalho de tradução passou a avançar rapidamente, depois que Oliver se dedicou à tarefa de escrevente.
Công việc phiên dịch tiến triển nhanh chóng ngay khi Oliver cam kết làm người biên chép.
Os escreventes cometeram alguns erros de ortografia e gramática ao anotarem as palavras.
Thỉnh thoảng những người ghi chép mắc lỗi chính tả và ngữ pháp khi họ viết xuống những lời của ông.
Depois da publicação do Livro de Mórmon, em março de 1830, Joseph Smith e seus escreventes começaram a trabalhar no que hoje é conhecida como a Tradução de Joseph Smith da Bíblia, uma revisão profética da versão do rei Jaime da Bíblia.19 Pelo relato de Joseph, não havia a opção da utilização dos intérpretes nefitas para esse projeto de tradução porque já não estavam com ele.
Sau khi Sách Mặc Môn được xuất bản vào tháng Ba năm 1830, Joseph Smith và các thư ký của ông bắt đầu cuốn sách mà giờ đây được gọi là Bản Dịch Kinh Thánh của Joseph Smith, một bản hiệu đính về lời tiên tri của Phiên Bản King James.19 Theo lời tường thuật của Joseph, việc sử dụng các dụng cụ phiên dịch của dân Nê Phi cho dự án dịch thuật này không phải là một sự lựa chọn vì ông không còn các dụng cụ đó nữa.
Por esse motivo, os sermões que ele proferiu foram registrados de modo impreciso, em letra cursiva, geralmente por escreventes, líderes da Igreja e outros membros da Igreja.
Do đó, những bài giảng do ông đọc được chép lại không được chính xác bằng chữ viết thường, thường thường bởi những người ghi chép, các vị lãnh đạo Giáo Hôi, và các tín hữu khác trong Giáo Hôi.
Oliver Cowdery descreveu a maravilhosa experiência de servir como escrevente do Profeta: “Esses foram dias inolvidáveis—ouvir o som de uma voz ditada pela inspiração do céu despertou neste peito uma profunda gratidão!
Oliver Cowdery mô tả kinh nghiệm kỳ diệu của việc phục vụ với tư cách là người ghi chép của Vị Tiên Tri: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tinh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Na Cadeia de Carthage, pouco antes de morrer, o Profeta encarregou o Élder Willard Richards, seu principal escrevente na época, a dar continuidade ao plano de compilar a história.6 O Élder Richards e outros homens que tinham sido muito chegados ao Profeta continuaram a história conforme instruídos, até a morte do Élder Richards, em 1854.
Trong Ngục Thất Carthage, ngay khi trước khi chết, Vị Tiên Tri đã giao cho Anh Cả Willard Richards, người ghi chép chính của ông lúc bấy giờ, nhiệm vụ tiếp tục kế hoạch sưu tập quyển lịch sử.6 Anh Cả Richards và những người khác mà gần gũi với Vị Tiên Tri đã tiếp tục viết quyển lịch sử của ông như đã được hướng dẫn cho đến khi Anh Cả Richards chết vào năm 1854.
Em 7 de abril, os dois homens começaram o trabalho de tradução, com Oliver como escrevente.
Vào ngày 7 tháng Tư, hai người bắt đầu công việc phiên dịch, với Oliver làm người ghi chép.
Convencido da origem divina daquele trabalho, aceitou ser o escrevente do restante da tradução.
Vì tin vào tính chất thiêng liêng của công việc đó, ông đã đồng ý làm người biên chép để hoàn tất công việc phiên dịch.
Joseph Smith ditou o Livro de Mórmon a vários escreventes, incluindo Oliver Cowdery, que foi o escrevente dessas linhas.
Joseph Smith đọc lời phiên dịch Sách Mặc Môn cho vài người ghi chép, trong đó có Oliver Cowdery là người ghi chép những dòng này.
Também foi abençoado com a ajuda de escreventes que anotavam o que ele ditava ao traduzir.
Ông cũng được ban phước với sự giúp đỡ của những người ghi chép để viết lại những gì ông đọc trong khi phiên dịch.
Com Martin como escrevente, Joseph deu andamento à tradução do registro sagrado.
Với Martin là người ghi chép, Joseph tiến triên với công việc phiên dịch biên sử thiêng liêng.
À medida que os alunos responderem, peça a outro aluno que seja o escrevente e anote suas respostas no quadro.
Khi học sinh báo cáo, hãy yêu cầu một người ghi chép khác viết những điều họ tìm thấy ở trên bảng.
Dentre os mais de 250 sermões que se sabe que ele proferiu, os relatórios ou anotações feitas por escreventes e outras pessoas cobrem somente cerca de 50 dos sermões proferidos.
Trong số hơn 250 bài thuyết giảng được biết là do ông đưa ra, những bản báo cáo hoặc những điều ghi lại do những người ghi chép hoặc những người khác chỉ gồm có khoảng 50 bài thuyết giảng đưa ra.
Joseph Smith aprendeu quais eram as consequências de ceder à pressão de seu benfeitor, amigo e escrevente Martin Harris.
“Joseph Smith đã được dạy về những hậu quả vì nhượng bộ trước áp lực của ân nhân, người bạn, và người ghi chép của ông là Martin Harris.
Peça ao escrevente que copie as respostas dos alunos na tabela.
Yêu cầu người ghi chép viết vào biểu đồ những câu trả lời của các học sinh.
Ao traduzir as placas de ouro pelo poder de Deus, Joseph Smith ditou as palavras a um escrevente.
Khi Joseph Smith phiên dịch các bảng khắc bằng vàng bởi quyền năng của Thượng Đế, ông đã đọc những lời dịch cho một người ghi chép.
Os escreventes não eram iletrados, mas a ortografia ainda não tinha sido padronizada naquela época.
Những người ghi chép không phải là những người ít học, nhưng vì chính tả đã không được tiêu chuẩn hóa vào thời đó.
1–4, John Whitmer é designado para registrar a história da Igreja e ser o escrevente do Profeta.
1–4, John Whitmer được chỉ định lưu giữ lịch sử của Giáo Hội và ghi chép cho Vị Tiên Tri.
6 E quando ele viajar, irás com ele; e servir-lhe-ás de escrevente enquanto não houver quem o faça, para que eu possa enviar o meu servo Oliver Cowdery aonde eu desejar.
6 Và ngươi hãy cùng đi với hắn khi nào hắn đi, và hãy làm người biên chép cho hắn khi không có người biên chép cho hắn, để ta có thể phái tôi tớ Oliver Cowdery của ta đến bất cứ nơi nào ta muốn.
Emma, que estava grávida de seu primeiro filho, foi a primeira escrevente de Joseph.
Chính Emma đang mang thai đứa con đầu lòng của họ là người biên chép đầu tiên cho Joseph.
(Números 12:3) Estava bem qualificado, não só para conduzir a nação de vários milhões de israelitas para fora do Egito, mas também para servir como escrevente de Deus, sob o Seu espírito, para anotar a primeira parte do registro bíblico.
Ông có đầy đủ tư cách, không những để dẫn dắt một dân tộc gồm nhiều triệu người Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô, nhưng cũng để phục vụ như là thư ký của Đức Chúa Trời để viết phần đầu của Kinh-thánh dưới sự soi dẫn của thánh linh Ngài.
* A chegada de Oliver Cowdery para auxiliar como escrevente na tradução do Livro de Mórmon.
* Oliver Cowdery đã đến đó để phụ giúp với tư cách là người biên chép bản dịch Sách Mặc Môn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escrevente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.