esperma trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esperma trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esperma trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esperma trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tinh dịch, 精液. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esperma

tinh dịch

noun

A Cameron guardou o esperma do marido morto.
Cameron giữ lại tinh dịch của người chồng trước.

精液

noun

Xem thêm ví dụ

Sem esperma
Không cốt dừa
E acho que vemos essa tremenda variação porque é uma solução bem efetiva para um problema biológico bastante básico, que é colocar o esperma onde ele se possa encontrar com os óvulos e formar zigotos.
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
(Risos) Usam estes aparelhos formidáveis como colheres para remover o esperma dos machos com quem a fêmea acasalou anteriormente.
(Tiếng cười) Chúng dùng những công cụ ghê gớm như những cái xúc để lấy tinh trùng của những con đực trước vừa giao phối với con cái.
É o esperma do Gallagher.
Đó là tinh dịch nhà Gallagher.
O mais excitante para Bob Lanza, é a capacidade atual de se pegar em qualquer tipo de célula com células estaminais pluripotentes induzidas e torná-la uma célula germinativa, como o esperma e os óvulos.
Điều thú vị nhất với Bob Lanza là khả năng về việc đưa bất kỳ loại tế bào nào có các tế bào gốc đa năng cảm ứng và biến nó thành tế bào mầm, giống như tinh trùng và trứng.
Lança esperma.
Bắn tinh dịch.
Cientes de seu vigor e virilidade, os deuses sugerem... que ele jorre seu esperma no Ganges, para fertilizar a área em volta do rio.
Các vị thần thấy sinh lực của thần Shiva dồi dào quá, nên họ bảo với ngài ấy, đem tinh dịch của mình trút xuống sông Hoằng Hà. Để đất đai xung quanh phì nhiêu.
Ouvi dizer que o esperma hoje está delicioso.
Tôi nghe nói món tinh trùng hôm nay khá ngon.
Some com o cheque do Banco de esperma e negócio feito.
Đưa tờ séc cậu lấy từ ngân hàng tinh trùng... và giải quyết vụ làm ăn này.
A diferença humana/Neandertal é esperma e testículos, cheiro e pele.
Sự khác biệt giữa chúng ta và người Neanderthal là tinh trùng và tinh hoàn, khứu giác và da.
A equipe médica cirurgicamente coletou dela um óvulo maduro, colocou-o numa placa de Petri e o fertilizou com o esperma do marido.
Nhân viên y tế đã lấy ra một trứng trưởng thành của cô, rồi cho kết hợp với tinh trùng của chồng trên đĩa thủy tinh để tạo thành phôi thai.
Porque os homens produzem muito esperma.
Đàn ông tạo ra rất nhiều tinh trùng.
Só um probleminha com o velho banco de esperma lá em cima.
Chỉ một chút vấn đề với cái ngân hàng tinh trùng già nua ở trên lầu.
O bloqueio dessa enzima privaria os testículos do ácido retinoico, detendo a produção de esperma sem afetar os efeitos da vitamina A no restante do corpo.
Việc phong tỏa này giúp loại bỏ axit retinoic khỏi tinh hoàn và ngừng việc sản xuất tinh trùng không ảnh hưởng đến chức năng của vitamin A ở nơi khác trong cơ thể.
Ou seja, se uma fêmea não escolhe um determinado macho, ou se tem a possibilidade de armazenar esperma e já tem o suficiente, faz mais sentido que ela gaste o seu tempo a fazer outras coisas biologicamente relevantes: evitar os predadores, cuidar da ninhada, colher e ingerir alimentos.
Nếu con cái không chọn một con đực cụ thể hay nếu nó có khả năng trữ tinh trùng và cơ bản là nó có đủ rồi sẽ là dễ hiểu nếu nó dành thời gian cho những công việc khác: tránh kẻ săn mồi, chăm sóc con non, đi kiếm và tiêu thụ thức ăn.
Atira esperma
Bắn tinh dịch
Falamos de competição de esperma.
Chúng ta sẽ nói đến cuộc cạnh tranh của tinh trùng.
Numa noite de luar, antes de uma tempestade, milhares de ouriços- do- mar, conchas e corais libertaram biliões de esperma e óvulos em pleno mar.
Một đêm trăng sáng trước một cơn bão, hàng ngàn cầu gai, trai và san hô đã sản sinh hàng tỉ tinh trùng và trứng giữa biển khơi.
Nunca vendi meu esperma.
Tôi không bao giờ bán tinh trùng.
O hábito do armazenamento de esperma para toda a vida pode ter tido um peso igualmente importante.
Thói quen cất trữ tinh trùng trong thời gian sống ít ra cũng có thể quan trọng.
É um doador de um banco de esperma.
Đó là 1 người hiến tặng tinh trùng
De esperma ou normal?
" Ngân hàng " hay ngân hàng?
Quando foi ao banco de esperma?
Cậu làm việc này khi nào thế?
Até eu cobrir ela de esperma.
Tới khi anh " ra " khắp người cô ấy.
Num banco de esperma, nunca se conhece o dador.
Em sẽ không bao giờ gặp được hàng ngon thế này ở ngân hàng tinh trùng, thế nên kiểm tra cậu ta đi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esperma trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.