esperar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esperar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esperar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esperar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hy vọng, đợi, 希望. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esperar

hy vọng

verb

Espero que você não perca nada.
Hy vọng bạn không quên bất cứ thứ gì.

đợi

verb

Havia alguns convidados a esperar na sala de estar.
Có vài người khách đang đợi trong phòng vẽ.

希望

verb

Xem thêm ví dụ

Podemos criar um ambiente propício ao crescimento, um ambiente em que as pessoas sejam fortalecidas e protegidas, mas não podemos forçar nem compelir: é preciso esperar que o crescimento ocorra” (“A Lâmpada do Senhor”, A Liahona, outubro de 1983).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
Me arranje alguma coisa nova, ou então faremos esperar o seu marido.
Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi.
Já era de se esperar.
Đó là điều tôi mong đợi.
Mateus 10:16-22, 28-31 Que oposição podemos esperar, mas por que não devemos temer os opositores?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
No fundo, como seria de esperar.
Cũng khá giống cậu hình dung thôi.
O que ele faz pode esperar.
Dù nó có làm gì thì cũng đợi được.
Eu esperei, Clarice. Mas quanto tempo você e Jack podem esperar?
Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu?
Meu pai já morreu há 34 anos; por isso, tal como o Presidente Faust, vou ter de esperar para poder agradecer plenamente a ele do outro lado do véu.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Vamos esperar o filme terminar.
Hãy đợi cho đến khi hết phim nhé.
Eu disse-te para esperares.
Thầy đã bảo mày chờ mà.
Porquê esperar que elas chegassem ao hospital e só depois começarmos a observar?
Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc?
Não quer esperar pra saber o que há de errado comigo?
Em không muốn ở lại xem bệnh tình của chị sao?
Esperar pelos benefícios da disciplina
Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả
(Provérbios 3:5) Conselheiros e psicólogos do mundo nunca podem esperar chegar perto de ter a sabedoria e a compreensão que Jeová revela ter.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
Mal podia esperar.
Anh không đợi được.
Não podemos esperar mais.
Không thể chờ lâu hơn được nữa đâu.
Autorizo-te a esperar por mim por 30 minutos.
Tôi cho phép anh chờ tôi trong 30 phút.
Então, eu imagino que a cultura vai se aprimorar, vai emergir, mas ainda temos alguns anos pela frente até isso acontecer, como seria de se esperar.
Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường.
Só posso esperar que sim.
Hy vọng duy nhất của tôi.
Como seria de esperar, é um problema bastante complicado, porque temos que construir um robô pequeno, portátil o que não é assim tão acessível, mas tem que ser algo que as pessoas queiram levar para casa e ter ao pé das suas crianças.
Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng.
Apenas com estas duas idéias (6), Friedmann mostrou que não deveríamos esperar que o Universo fosse estático.
Chỉ từ hai ý tưởng đó, Friedmann đã chứng tỏ được rằng chúng ta không thể chờ đợi vũ trụ chỉ là tĩnh.
4:5) Miqueias conseguiu esperar pacientemente em épocas difíceis porque tinha certeza absoluta de que Jeová cumpriria todas as Suas promessas.
Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa.
Agora vamos esperar por decisão de seus pais.
Giờ chúng tôi đang đợi sự quyết định của gia đình họ
Uma, podem fazer as pessoas sentirem- se realmente seguras e esperar que elas reparem.
Một, bạn có thể làm cho mọi người thực sự an toàn và hy vọng họ để ý.
Não podemos continuar a servir às crianças porcarias processadas, cheias de químicos, e esperar que os miúdos venham a ser cidadãos saudáveis.
Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esperar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.