espesso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espesso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espesso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espesso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dày, dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espesso

dày

adjective

Podemos até ter paredes espessas para nos escondermos, mas ele tem as armas e os números.
Ta có thể trốn sau vài bức tường dày, nhưng hắn có nhiều súng và quân.

dây

adjective

Xem thêm ví dụ

Quando as águas recuam, tudo fica coberto de uma camada espessa de lama malcheirosa.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
Titã, uma das maiores luas do nosso sistema solar, a única lua com uma espessa atmosfera Um mundo congelado - gelo duro como rocha, lagos de metano líquido.
... một thế giới đóng băng - - các hồ chứa Metan lỏng.
Segurando um microscópio para a formiga vermelha primeiramente mencionado, vi que, embora fosse assiduamente mordendo a perna dianteira perto do seu inimigo, ter cortado sua restantes folgas, seu próprio peito estava todo rasgado, expondo o que ele tinha sinais vitais lá para as mandíbulas da guerreira preta, cujo peitoral era aparentemente demasiado espessa para ele furar, e os carbúnculos escuro da olhos do sofredor brilhou com ferocidade, como a guerra só poderia excitar.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Na nossa frente, avistamos o vilarejo de Lengbati, um aglomerado de casas construídas com materiais do mato e com telhados feitos de uma espessa camada de capim.
Phía trước thấp thoáng những ngôi nhà lá, đó chính là làng Lengbati.
Os planetas Urano e Netuno podem também possuir grandes oceanos de água líquida sob sua atmosfera espessa, embora a sua estrutura interna não é bem compreendida.
Các hành tinh như Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương có thể cũng chiếm hữu các đại dương lớn chứa nước lỏng phía dưới bầu khí quyển dày của chúng, mặc dù cấu trúc nội tại của chúng hiện nay vẫn chưa được hiểu rõ.
Quanto mais espesso for o objeto, mais radiações precisa. e mais tempo precisa.
Vật thể càng dày thì càng cần nhiều phóng xạ, và thời gian.
No passado, antes do ar condicionado, tínhamos paredes espessas.
Trong quá khứ, trước khi có điều hòa không khí, chúng ta có những bức tường dày.
É porque esse lugar é protegido por uma espessa blindagem, tornando indetectável os sons.
Ừ, nó được bảo vệ bởi một tấm chắn rất dày nên phải dùng sóng siêu âm thì mới phát hiện được.
Durante toda a campanha, a mídia muitas vezes a marcou como uma "mulher zangada e negra" e alguns websites tentaram propagar essa percepção, causando a ela responder: "Barack e eu estivemos no olhar do público por muitos anos desde agora, e nós temos desenvolvido uma pele espessa ao longo do caminho.
Suốt trong chiến dịch tranh cử, các phương tiện truyền thông miêu tả Obama là "người đàn bà da đen cáu kỉnh," khiến bà đáp trả: "Từ nhiều năm nay, Barack và tôi luôn bị săm soi bởi công chúng, nhưng chúng tôi đã tập cho da mặt mình dày lên theo thời gian.
Ao descermos pelo histórico desfiladeiro de Donner Pass — um trecho bem íngreme da rodovia —, a cabine do caminhão súbita e inesperadamente se encheu de espessa fumaça.
Trong khi chúng tôi lái xe xuống Đèo Donner lịch sử, là một phần dốc của đường xa lộ, thì bất thình lình buồng lái của chiếc xe vận tải bỗng nhiên ngập đầy khói dày đặc.
As portas do elevador se abrem e eu atravesso um corredor azul, pisando sobre um espesso tapete vermelho.
Cửa thang máy mở ra, tôi bước dọc theo hành lang màu xanh lá trải thảm đỏ.
O vento aumentou à noite e, às três da madrugada, com a chuva espessa a cair, irrompeu um bombardeio.
Đêm trời nổi đến ba giờ sáng lúc trời mưa như thác đổ thì cuộc oanh kích bắt đầu.
Olhamos para o horizonte, que está a milhares de quilómetros de distância, e só vemos canais inundados e este pântano espesso e rico.
Các bạn nhìn ra phía chân trời hàng triệu dặm xa, và tất cả những gì các bạn thấy là các con kênh tràn đầy nước và vùng đầm lầy dày, giàu có này.
Podemos até ter paredes espessas para nos escondermos, mas ele tem as armas e os números.
Ta có thể trốn sau vài bức tường dày, nhưng hắn có nhiều súng và quân.
O chirp veio de uma espessa holly bush, brilhante, com bagas vermelhas, e Maria pensei que ela sabia quem era.
Chirp đến từ một bụi cây nhựa ruồi dày, tươi sáng với quả mọng đỏ tươi, và Mẹ Maria nghĩ rằng cô biết người đó là.
Havia uma parte da parede onde a rastejar folhas verdes escuras eram mais espessas que em outros lugares.
Có một phần của bức tường leo lá màu xanh đậm hơn rậm hơn những nơi khác.
O sangue espesso é sinónimo de coágulo, que é sinónimo de problemas respiratórios.
Đặc máu nghĩa là có tụ máu, nghĩa là suy hô hấp.
A discrepância foi descoberto para ser devido às altas tolerâncias positivos sobre as matérias-primas que resultaram em aço de chapas, tubos e fios de ser muito mais espessa do que nas protótipos cuidadosamente construídos.
Sự sai lệch này có nguyên nhân từ dung sai quá lớn của vật liệu khiến các tấm thép, ống thép và các hệ thống dây dẫn đều dày hơn nhiều so với vật liệu trên chiếc nguyên mẫu được chế tạo cẩn thận hơn.
Quanto mais espessa a neve, mais difícil achar presa, e os prêmios pelo esforço podem decepcionar.
Tuyết càng sâu, cành khó phát hiện con mồi, và phần thưởng cho cố gắng có thể làm nản lòng.
A Marinha Real concluiu depois dos testes que os novos projéteis eram suficientemente poderosos para penetrarem em blindagens espessas, sendo também muito mais eficientes que as versões anteriores usadas na Jutlândia.
Sau những thử nghiệm này, Hải quân Hoàng gia đi đến kết luận các quả đạn pháo mới đủ mạnh để xuyên thủng vỏ giáp hạng nặng, và có hiệu quả hơn nhiều so với những phiên bản trước đây từng được sử dụng trong trận Jutland.
A Terra é coberta com água e um espesso manto de vapor.
Trái đất được bao phủ bởi nước và lớp áo dày đặc hơi.
Não é fácil, mas a espessa camada de penugem isola o rigor do inverno.
Không dễ dàng gì, nhưng độ dày của lớp lông tơ phía dưới ngăn những điều tệ hại nhất của giá rét lại
" Ben, tens que achar 500 metros de gelo plano, " espesso e seguro ".
" Này Ben, anh phải tìm ra 1 nơi có lớp băng dày phẳng và an toàn dài 500 mét. "
E a cinco metros de profundidade, debaixo de uma camada espessa de lama, encontrámos uma camada densa de cerâmica.
Và năm mét dưới mặt đất, dưới 1 lớp bùn dày, chúng tôi tìm thấy một lớp gốm sứ dày.
Podemos usar tecidos mais espessos, mais jovens, melhores do que você teria em seu joelho lesionado, ou que você teria com 40, 50 ou 60 anos.
Chúng ta có thể sử dụng các mô dày hơn, trẻ hơn, và tốt hơn những mô bị thương ở đầu gối bạn, hay khi bạn ở tuổi 40, 50 hay 60.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espesso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.