espetacular trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espetacular trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espetacular trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espetacular trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ngoạn mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espetacular

ngoạn mục

adjective

E o outono espetacular transformava a natureza em tons brilhantes de laranja, amarelo e vermelho.
Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ.

Xem thêm ví dụ

Em algumas estradas estreitas e sinuosas nas montanhas, você será brindado com sempre diferentes e espetaculares vistas panorâmicas da terra e do mar.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
Mas então com o tempo, acontece uma fenómeno espetacular.
Nhưng sau một thời gian, điều kinh ngạc nhất đã xảy ra.
Mas espetacular mesmo é quando as juntamos.
Nhưng điều thực sự tuyệt là khi quý vị kết hợp chúng với nhau.
2 Abrigado à entrada de uma caverna no monte Horebe, ele presenciou uma série de eventos espetaculares.
2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ.
É uma ideia espetacular...
Một ý tưởng rất hay.
Explorar a fronteira da ciência, e a fronteira da compreensão humana, é espetacular.
Khám phá tại giới hạn của khoa học, ở ngưỡng cửa của sự hiểu biết của con người là một thử thách hấp dẫn.
Pensava que era absolutamente espetacular porque conseguia perceber e identificar-me com os sentimentos das pessoas castanhas, como o meu avô, um muçulmano conservador.
Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ
E o que é espetacular na Internet é que torna muito mais fácil aos DJs atingirem uma audiência mais vasta.
Tôi nghĩ rằng cái tuyệt hay của internet là nó cho những nhà điều khiển vươn tay nằm lấy đến nhiều khán thính giả một cách dể dàng hơn.
Provocaria um estrondo sônico, algo que, como já disse, seria espetacular.
Cậu ấy sẽ tạo ra nổ siêu thanh, như tôi đã nói từ trước, nó sẽ vô cùng tuyệt vời.
Espetacular.
Tuyệt vời.
Espetacular, sua Majestade!
Thật ngoạn mục, muôn tâu Hoàng thượng.
As suas vestimentas são ainda mais espetaculares ao vivo!
Whoao, đồng phục của ông nhìn trực tiếp thấy đẹp hơn hẳn!
É um aparelho espetacular, mas é o equivalente a um "Traço Mágico".
Đây là một thiết bị kì diệu, nhưng hiện giờ nó còn rất đơn sơ, chẳng khác gì một tấm bảng vẽ tự xóa của trẻ con (Etch A Sketch).
Não tive nenhuma manifestação espetacular, mas me senti em paz e fui dormir.
“Tôi không nhận được một sự biểu hiện ngoạn mục nào nhưng tôi cảm thấy bình an và đi ngủ.
Quando ficou satisfeito, lançou âncora para que o navio permanecesse firme e seguramente fundeado, dando aos passageiros a oportunidade de maravilhar-se com a beleza espetacular das criações de Deus.
Khi đã hài lòng rồi, ông bỏ neo để con tàu vẫn được an toàn và được giữ chắc tại một chỗ, cho các hành khách một cơ hội chiêm ngưỡng vẻ đẹp ngoạn mục của những tạo vật của Thượng Đế.
Tem um ar tão espetacular!
Cái đấy thật hết sảy.
(2 Coríntios 5:7) Mesmo depois de terem visto milagres espetaculares feitos pela mão invisível de Jeová, muitos israelitas que haviam deixado o Egito achavam necessário ter um lembrete visual Dele.
(2 Cô-rinh-tô 5:7) Ngay cả sau khi thấy các phép lạ thần kỳ bởi bàn tay vô hình của Đức Giê-hô-va, nhiều người Y-sơ-ra-ên đã rời Ê-díp-tô vẫn cảm thấy cần có một cái gì cụ thể để nhớ lại Ngài.
Seu rendimento foi estável, nada espetacular, até... 2004, quando ele conheceu o amigo do Steven, de Oxford.
Tăng trưởng thu nhập của hắn tăng chậm rãi, đến năm 2004 hắn gặp bạn Stephen từ Oxford.
Fizeram-se descobertas espetaculares quando se escavou um grupo de cavernas funerárias, nas encostas do vale de Hinom, em 1979/80.
Trong năm 1979-1980, có những phát hiện kỳ diệu khi người ta khai quật một số mộ trong hang ở vách thung lũng Hi-nôm.
E quando o compreenderem, vão descobrir algo espetacular.
Và khi bạn hiểu rồi, bạn sẽ khám phá ra nhiều điều kỳ diệu.
McCarthy achou que American Beauty foi um "espetacular cartão de visitas" para os estreantes em longas Mendes e Ball.
McCarthy tin Vẻ đẹp Mỹ là một "nước cờ mở đầu cừ khôi" cho những người mới bước vào ngành điện ảnh như Mendes và Ball.
23 O Filho do homem, o ressuscitado Jesus Cristo, não veio desta maneira espetacular após o fim destrutivo do sistema judaico em 70 EC.
23 Con Người, tức Chúa Giê-su Christ được sống lại, đã không đến một cách kỳ diệu như vậy sau sự hủy diệt hệ thống Do Thái vào năm 70 CN.
Embora alguns acreditassem que essas drogas trariam benefícios espetaculares e até mesmo uma possível cura, tais esperanças logo foram destruídas.
Mặc dù thoạt đầu một số người tin rằng những thuốc này hứa hẹn những lợi ích tuyệt diệu và ngay cả tiềm năng chữa lành bệnh, nhưng những hy vọng như thế tan rã nhanh chóng.
Uma forma espetacular de refração ocorre com uma temperatura de inversão chamada Fata Morgana onde os objetos no horizonte, ou até mesmo além do horizonte, como ilhas, falésias, navios ou icebergs, aparecem alongados e elevados, como "castelos de contos de fadas".
Một dạng ảo ảnh kỳ lạ khác kết hợp với hiệu ứng nghịch đảo nhiệt (temperature inversion) là ảo ảnh Fata Morgana khi các vật ở chân trời hoặc thậm chí vượt xa chân trời, như đảo, vách núi, tàu thuyền hay băng trôi dường như bị kéo giãn và nâng lên khỏi chân trời, trông giống như "lâu đài trong cổ tích".
A única explicação possível, na opinião de Tyler, é “um pulo único, enorme e espetacular”.
Ông nói rằng cách giải thích hợp lý duy nhất là “một bước đột phá lớn”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espetacular trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.