espião trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espião trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espião trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ espião trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gián điệp, 間諜, gian diep. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espião
gián điệpnoun Não tinha qualquer motivo para pensar que o Mac era um espião. Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp. |
間諜noun |
gian diepnoun |
Xem thêm ví dụ
Não tinha qualquer motivo para pensar que o Mac era um espião. Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp. |
Abandonei meus pais quando tinha doze anos para tornar-me um espião na China! Anh rời khỏi gia đình khi anh 12 tuổi, để trở thành gián điệp ở Trung Quốc. |
Disse que a invasão foi um trabalho de " espiões corporativos ", mas, nunca vi nenhuns que deixassem buracos gigantes no chão como estes. Anh nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái này. |
Como eu virei um espião? Tôi thành gián điệp như thế nào? |
Sou um espião de verdade. Vì tôi là một điệp viên thực thụ. |
Bem, temos de presumir que o espião tem uma estratégia de fuga. Chúng ta phải giả sử tên gián điệp có chiến lược thoát thân. |
Quando Davi soube disso, mandou espiões para saber onde Saul e seus homens se acampavam à noite. Khi Đa-vít hay tin này, ông sai thuộc hạ đi do thám xem Sau-lơ và quân lính ông cắm trại nơi nào đêm đó. |
Se ele for um espião, mate-o. Hành khách đi tàu từ Trung Quốc... |
‘Sei que Jeová lhes entregará esta terra’, disse aos espiões. Nàng nói với hai người do thám: ‘Tôi biết Đức Giê-hô-va ban xứ này cho các ông. |
Uma espiã da Coreia do Norte, Ko Sun-sook, tinha Alzheimer e era um problema para a prisão. Một điệp viên của phía Bắc Hàn, Ko Sun-sook đã lấy được... của Alzheimer và là nỗi lo ngại của trại giam |
Era pastor da delegação comercial inglesa em Murmansk e era espião Ông ta là trưởng Phái đoàn Thương mại Anh quốc tại Murmansk.Và ông còn là một điệp viên |
Então, o rei mandou guardas para prender os espiões. Vua sai người của ông đến bắt họ. |
Antes de colaborar com alemães, de trazer o espião ao deserto... e entrar no QG inglês. Trước khi anh theo bọn Đức, trước khi anh tìm ra đường để đưa tên điệp viên của Rommel qua sa mạc và tới tận Bộ chỉ huy Anh. |
Eu sou uma espiã. Em là một điệp viên. |
Seus espiões estão em todos os lugares. Tai mắt hắn giăng khắp nơi. |
Somos espiões. Chúng ta là tình báo. |
John pensa que sou um espião russo. John nghĩ rẳng tôi là một gián điệp Nga |
Eu tenho os meus espiões. Tôi có gián điệp của mình. |
Quando os espiões retornam, Josué e o povo estão prontos para avançar e atravessar o Jordão. Khi những người do thám trở về, Giô-suê và dân sự sẵn sàng hành động và băng qua Sông Giô-đanh. |
O espião. Tên chim mồi. |
Outro caso relevante foi a prisão do espião soviético Rudolf Abel em 1957. Điểm nổi bật trong sự việc này là vụ bắt giữ Rudolf Abel năm 1957. |
Resgatar um impostor e expor três espiões. Cuộc giải cứu một kẻ mạo danh, việc vạch mặt ba điệp viên. |
Eu sei quem é o espião. Tôi biết kẻ gián điệp là ai. |
27: O espião japonês Takeo Yoshikawa chega em Honolulu, no Havaí e começa a estudar um suposto ataque japonês contra Pearl Harbor. 27: Điệp viên Takeo Yoshikawa của Nhật đến Honolulu, Hawaii và bắt đầu nghiên cứu hạm đội Hoa Kỳ tại Trân Châu Cảng. |
Descobrimos muitos espiões ultimamente Chúng tôi đã phát hiện nhiều gián điệp gần đây. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espião trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới espião
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.