espiga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espiga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espiga trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ espiga trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espiga
bôngnoun Visto que estão com fome, os discípulos colhem algumas espigas e comem. Vì đói bụng nên các môn đồ bứt vài bông lúa ăn. |
Xem thêm ví dụ
Só espigas velhas. Chỉ còn những cái xác. |
Discípulos colhem espigas no sábado; Jesus “Senhor do sábado” Môn đồ bứt lúa trong ngày Sa-bát; “Chúa của ngày Sa-bát” |
Todas as noites falava dele e mostrava a Laura algumas espigas compridas e duras. Hằng đêm bố nói về vụ lúa và cho Laura coi một vài bông lúa dài với những hạt lúa chắc nịch. |
O mês correspondente em hebraico é abibe, que significa “espigas verdes”, possivelmente se referindo ao estágio em que as espigas estão maduras, mas ainda moles. Giai đoạn này tương ứng với tháng Abib của lịch Hê-bơ-rơ, nghĩa là “bông lúa non”, có lẽ nói về thời kỳ lúa chín nhưng vẫn còn mềm. |
‘No segundo sonho, vi sete espigas cheias e maduras numa só haste. ‘Trong giấc mơ thứ hai trẫm thấy bảy gié lúa tròn trịa, chín vàng trổ ra trên một ngọn lúa. |
Não há espiga. Nó ổn mà. |
Na ocasião em que os discípulos de Jesus arrancaram algumas espigas de cereal ao passar por um campo, alguns fariseus disseram que eles estavam violando o sábado. Khi môn đồ Chúa Giê-su bứt vài bông lúa lúc đi qua cánh đồng, một số người Pha-ri-si cho rằng họ đã phạm luật về ngày Sa-bát. |
E as espigas finas começaram a engolir as sete espigas boas.’ Và các gié lúa lép xẹp nuốt chửng bảy gié lúa tốt tươi’. |
Em vez de duas espigas de milho, deveria haver dois peixes. Thức ăn gồm hai con cá chứ không phải hai trái bắp. |
Todos os anos, perto do equinócio da primavera, Abias observava as espigas verdes da cevada, cuja colheita ele mencionou a seguir no seu calendário. Mỗi năm, gần đến xuân phân, A-bi-gia lại có dịp ngắm nhìn lúa mạch trổ đòng—mùa được đề cập kế tiếp trong lịch. |
Espigas de cevada madura agora balançam ao sol, fazendo os campos parecerem brancos. — João 4:35. Ngọn của những nhành lúa mạch chín đung đưa trong nắng, phủ trắng cả cánh đồng.—Giăng 4:35. |
Em Belém, no início da colheita da cevada, Rute disse a Noemi: “Por favor, deixa-me ir ao campo e respigar entre as gavelas de espigas, seguindo aquele aos olhos de quem eu achar favor.” — Rute 2:2. Tại Bết-lê-hem nhằm đầu mùa gặt lúa mạch, Ru-tơ thưa với Na-ô-mi: “Xin để cho con đi ra ngoài ruộng, đặng mót gié lúa theo sau kẻ sẵn lòng cho con mót”.—Ru-tơ 2:2. |
No decorrer do inverno eu joguei fora meio alqueire de espigas de milho doce, que se não tem maduro, para a neve crosta- a minha porta, e se divertiu ao assistir o movimentos dos vários animais que foram iscadas por ele. Trong quá trình mùa đông, tôi đã ném ra một bushel trong tai của ngô ngọt, đã không có chín, lớp vỏ tuyết cửa của tôi, và đã được thích thú bằng cách xem các chuyển động của các động vật khác nhau được mồi bởi nó. |
Por exemplo, quando os fariseus criticaram seus discípulos por arrancarem espigas num sábado, Jesus mostrou, à base do relato em 1 Samuel 21:6, como a lei do sábado devia ser aplicada. Thí dụ, khi mấy người Pha-ri-si chỉ trích các môn đồ ngài đã bứt bông lúa vào ngày Sa-bát, Chúa Giê-su mượn lời tường thuật nơi 1 Sa-mu-ên 21:6 để cho thấy luật Sa-bát nên được áp dụng như thế nào. |
É caracterizada pelo tríscele (por vezes erroneamente denominado trinacria) ao centro, a cabeça de Medusa e três espigas de trigo. Nó có đặc điểm là hiện diện trinacria (gồm ba nhánh cong toả ra từ một trung tâm) tại trung tâm, đầu (có cánh) của Medusa và ba bông lúa mì. |
19 “Você fará 40 bases de prata com encaixe+ para ficarem debaixo dessas 20 armações: duas bases com encaixe para as duas espigas da primeira armação, e duas bases com encaixe para as duas espigas de cada uma das sucessivas armações. 19 Con hãy làm 40 cái đế bằng bạc có lỗ+ dưới 20 khung ván: Hai đế nằm dưới một khung để khớp với hai cái mộng, và hai đế nằm dưới mỗi khung kế tiếp để khớp với hai cái mộng. |
28 O solo, por si mesmo, dá fruto aos poucos: primeiro a haste, depois a espiga, e finalmente o grão maduro na espiga. 28 Đất tự sinh hoa lợi dần dần, ban đầu là cây, sau đó trổ bông rồi cuối cùng kết hạt. |
Séculos antes, um faraó egípcio havia sonhado com sete espigas de milho grossas e sete vacas gordas que se contrastavam com sete espigas de milho mirradas e sete vacas magras. Nhiều thế kỷ trước, một Pha-ra-ôn Ai Cập nằm mơ thấy bảy gié lúa chắc, tốt tươi và bảy con bò mập tương phản với bảy gié lúa lép và bảy con bò gầy guộc. |
Vai comer essa espiga? Anh sẽ ăn trái bắp đó chứ? |
De modo similar, a Bíblia nos diz que, no sábado quando os discípulos de Jesus “ficaram com fome”, arrancaram e comeram algumas espigas. Cũng vậy, Kinh-thánh kể rằng khi các môn-đồ của Giê-su “đói” vào ngày Sa-bát bứt lúa mà ăn. |
E seu braço apanha as espigas, Và dùng cánh tay gặt bông lúa, |
Isso traz a tela para ajustar a rotação do braço, posição de bolso e lança com espigas Điều này mang lại lên màn hình để điều chỉnh các cánh tay quay, vị trí túi và drawbar unclamping |
+ 7 Ela disse: ‘Por favor, posso respigar+ e recolher as espigas cortadas* que forem deixadas para trás pelos ceifeiros?’ + 7 Cô ấy nói: ‘Xin cho tôi mót+ và thu lượm những bông lúa đã cắt* mà các thợ gặt bỏ lại’. |
17 Em cada armação haverá duas espigas* ligadas uma à outra. 17 Mỗi khung ván phải có hai cái mộng song song với nhau. |
Só espigas. Chết đói. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espiga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới espiga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.