espuma trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espuma trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espuma trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espuma trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espuma

bọt

noun

Os moradores o haviam encontrado espumando e expelindo uma baba preta.
Một số người dân tìm thấy anh ta. Miệng sủi bọt, mồm anh ta nhỏ ra hắc ín.

Xem thêm ví dụ

Fica em casa, vê um filme, encomenda pizza, toma um banho de espuma e vai para a cama.
Ở nhà, thuê một bộ phim, nghỉ ngơi một chút, tắm bồn rồi lên giường ngủ đi.
A espuma estava incrível.
Bọt kem thật tuyệt vời.
Tomou banho de espuma, comeu algumas torradas, tirou uma soneca de uma hora, e encomendou uma estátua nua em honra própria.
Ngài tắm với bong bóng xà phòng, ăn một ít bánh mỳ, và ngủ trong một tiếng, và cho đúc một bức tượng khoả thân của ngài.
E então lá bem no fundo daquele caldeirão de turbilhões de água e espuma...
Sâu hút trong vực thẳm tử thần, nơi nước xoáy tung bọt trắng xóa,
+ 18 Onde quer que esse espírito o apanhe, lança-o no chão, e ele espuma pela boca, range os dentes e perde a força.
+ 18 Bất kỳ ở đâu, hễ khi nào nó hành cháu thì cháu bị vật xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng và kiệt sức.
A pasta de dente contém o detergente lauril sulfato de sódio, conhecido também por LSS, que faz espuma enquanto escovamos.
Kem đánh răng chứa chất tẩy Natri sun phát gốc Lauryl.
Ficarem nus nos chuveiros...... gritando do fundo dos pulmões, e espuma voando?
Đứng trần truồng trong phòng tắm. thét lên hết sức mình?
Cinzas e pó e espuma lá... e poços, poços, poços.
Nơi đó đầy tro bụi, sự thèm khát, và những hố, hốc, hầm mộ.
Rasgamos almofadas de assento na esperança de encontrar palha, mas encontramos apenas espuma do estofamento não comestível ...
Chúng tôi đã xé ra ghế ngồi để tìm rơm, nhưng chỉ tìm được foam không ăn được...
Quando ela me cobre de espuma, fecho os olhos e meus dedos das mãos e dos pés começam a formigar descontroladamente.
Khi cô ấy xoa tạo bọt cho tôi, tôi nhắm mắt, và những ngón tay ngón chân tôi ngứa râm ran điên loạn.
Nos dois casos, quando o expresso sai do bico da máquina, o creme — espuma dourada na superfície do café — indicará se os óleos foram bem extraídos.”
Trong cả hai trường hợp, khi cà phê từ vòi chảy ra, lớp bọt màu vàng trên bề mặt sẽ cho biết lượng dầu tiết ra nhiều đến mức nào”.
Próxima parada, banho de espuma.
Tiếp theo là đi tắm thôi.
Foi especulado que o nosso universo é só uma bolha num multiverso-espuma composto por uma infinidade de bolhas, e que cada bolha é um universo diferente com diferentes constantes fundamentais e diferentes leis da física.
Vũ trụ của chúng ta được suy đoán là bong bóng duy nhất trong một đa vũ trụ kiểu xà phòng được tạo nên bởi vô số bong bóng, và mỗi bong bóng là một vũ trụ khác với hằng số cơ bản khác nhau và quy luật vật lý khác nhau.
Eles põem-nos em espuma, em pequenos recipientes.
Họ đặt chúng trong những cái hộp xốp nhỏ.
Remover o invólucro de espuma
Loại bỏ vỏ bọc bọt
A forma como enviámos os desenhos para o Japão: utilizámos o computador mágico em Michigan que faz maquetes esculpidas e costumávamos fazer modelos em espuma que ele digitalizava.
Chúng tôi gửi bản vẽ tới khách hàng bằng máy tính ma thuật ở Michigan làm các mô hình chạm khắc, và chúng tôi trước đây hay dùng các mô hình tạo bọt được cái đó quét.
E o Tom sabe que um pouco de espuma em um capacete de ciclista pode reduzir o impacto da força G pela metade.
Và Tom hiểu rằng chỉ một chút bọt trong chiếc nón bảo hiểm xe đạp kia có thể giảm tác động của lực G xuống còn một nửa.
Seria o movimento da espuma das ondas refletindo a luz da lua?
Liệu đó có phải là những tia nước phản chiếu dưới ánh trăng không?
Usando o Google Earth podem observar os arrastões, na China, no Mar do Norte, no Golfo do México, a abalar as fundações do nosso sistema de suporte de vida, deixando uma espuma de morte pelo caminho.
Sử dụng Google Earth bạn có thể chứng kiến tàu cá, ở Trung Quốc, Biển Bắc, Vịnh Mexico, đang làm chao đảo nền tảng hệ thống dưỡng sinh của chúng ta, để lại những hàng loạt những cái chết trên đường chúng đi qua.
O meu exemplo preferido é talvez o dos meus colegas que estão a estudar um micro-organismo da espuma dos charcos que tem um nome trágico, porque foi descoberto em excrementos de vaca.
Có lẽ ví dụ ưa thích của tôi đến từ những đồng nghiệp đang nghiên cứu một loại vi sinh vật trên lớp váng mặt hồ, có tên rất thảm thương theo một loại phân bò mà nó được tìm thấy lần đầu.
Quero um macchiato duplo, sem espuma.
Cho tôi hai cốc cà phê ít sữa, không có bọt trên mặt nhé?
Tudo aquilo que precisam é de uma colher, algum açúcar, um cérebro cheio de espuma e já estão equipados com as ferramentas da vida!
Chúng chỉ cần một cái muỗng và một chút đường, còn não thì đầy thứ ngớ ngẩn được trang bị để làm công cụ sống.
Acaso não será este o Reino do Céu que está se erguendo nos últimos dias, na majestade de seu Deus, sim, a Igreja dos Santos dos Últimos Dias, como uma rocha impenetrável e imutável no meio do abismo, exposta às tempestades e tormentas de Satanás, e que até agora se manteve firme e continua enfrentando bravamente as vagas colossais da oposição, enviadas por ventos tempestuosos de ardis enganosos, que [arremeteram] e ainda arremetem com tremenda espuma contra seu triunfante rosto, impelidas com redobrada fúria pelo inimigo da retidão?”
Này, rồi sau đó, không phải Vương Quốc Thiên Thượng đang ngẩng đầu trong những ngày sau cùng trong vẻ uy nghi của Thượng Đê của mình, chính là Giáo Hôi Các Thánh Hữu Ngày Sau, giống như môt tảng đá không thể xuyên thủng, không thể xê dịch được ở giữa đại dương sâu thằm, đương đầu với giông bão của Sa Tan, mà đên bây giờ vấn luôn trì chí, và dũng cảm chống lại những sự ngược đãi liên tục và ác liệt, bị quật tung bởi những ngọn gió dữ dôi của các mưu chước đã bị suy yêu, nhưng những ngọn sóng của chúng đã và vấn còn điên cuồng giáng xuống Giáo Hôi đang thắng thê; được thúc giục tiên tới với nỗi điên cuồng mãnh liệt hơn bởi kẻ thù của mọi điều ngay chính?”
Sua fúria ao agitar a água forma uma espuma parecida com a de uma loção de banho.
Lúc giận dữ ở dưới nước, nó khuấy động nước sủi bọt như dầu đang sôi.
E se você usar sabonetes e xampus biodegradáveis que produzem muita espuma, é bem provável que o óleo de coco seja um de seus ingredientes básicos.
Và nếu bạn sử dụng xà bông tự phân hủy và dầu gội đầu có nhiều bọt, dầu dừa rất có thể là một trong những thành phần chính trong đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espuma trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.