estado civil trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estado civil trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estado civil trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estado civil trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trạng thái, hộ tịch, tình trạng, tình trạng dân sự, tình traïng hay dieän hoân nhaân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estado civil
trạng thái
|
hộ tịch(civil status) |
tình trạng
|
tình trạng dân sự
|
tình traïng hay dieän hoân nhaân(marital status) |
Xem thêm ví dụ
Sua idade, data de batismo, responsabilidades que tem na congregação, seu estado civil e se tem filhos menores. Tuổi tác của bạn, ngày báp têm, trách nhiệm trong hội thánh, tình trạng gia đình và bạn có con nhỏ hay không. |
Limites como idade, organização e estado civil desvaneceram devido ao serviço fiel. Ranh giới của tuổi tác, tổ chức, và tình trạng hôn nhân không còn quan trọng nữa trong sự phục vụ trung thành. |
As manias, os salários, estado civil, a disponibilidade independente do estado civil. Sở thích lạ, thu nhập, tình trạng hôn nhân, sự sẵn sàng bất chấp tình trạng hôn nhân của họ. |
Estado civil? Tình trạng hôn nhân? |
Qual é o seu estado civil? Ok, vậy còn các mối quan hệ? |
A mudança do estado civil não deve ser considerada como pressuposta, apenas por questão de costumes ou em reação à pressão de outros. Nếu đổi ý thì không nên vì các lý do như phong tục hoặc vì áp lực của người khác. |
Não importa qual seja seu estado civil ou o número de filhos, todas podem ser defensoras do plano do Senhor descrito na proclamação da família. Tất cả mọi người, bất kể tình trạng hôn nhân là gì hoặc có bao nhiêu con cái thì cũng có thể là người bênh vực cho kế hoạch của Chúa như đã được mô tả trong bản tuyên ngôn về gia đình. |
Como nesse país o divórcio não está previsto na lei, essas vítimas inocentes de abandono não têm meios de mudar seu estado civil e seguir adiante. Bởi vì không có điều khoản ly dị trong luật pháp Phi Luật Tân, nên những nạn nhân vô tội bị ruồng bỏ này không có cách nào để kết thúc tình trạng kết hôn của mình và tiếp tục cuộc sống của họ. |
Porém, você pode atualizar o nome do seu beneficiário para corrigir erros ortográficos ou para realizar ajustes decorrentes de alteração de estado civil, óbito ou fusão de empresas. Tuy nhiên, bạn có thể cập nhật tên người nhận thanh toán của mình để sửa lỗi chính tả hoặc để thực hiện điều chỉnh do có sự thay đổi, chẳng hạn như hôn nhân, tử vong hoặc sáp nhập công ty. |
Oscarson, presidente geral das Moças, disse: “Não importa qual seja seu estado civil ou o número de filhos, todas podem ser defensoras do plano do Senhor descrito na proclamação da família. Oscarson, chủ tịch trung ương Hội Thiếu Nữ đã nói: “Tất cả mọi người, bất kể tình trạng hôn nhân là gì hoặc có bao nhiêu con cái thì cũng có thể là những người bênh vực cho kế hoạch của Chúa như đã được mô tả trong bản tuyên ngôn về gia đình. |
Embora façamos o melhor possível para criar fortes famílias tradicionais, nosso lugar na família de Deus não depende de qualquer condição: estado civil, maternidade, condição financeira, posição social ou até o tipo de situação que postamos na mídia social. Và trong khi chúng ta cố gắng hết sức để tạo ra các gia đình truyền thống vững mạnh, thì những người trong gia đình của Thượng Đế không phụ thuộc vào bất cứ tình trạng nào khác—tình trạng hôn nhân, tình trạng cha mẹ, tình trạng tài chính, tình trạng xã hội, hoặc thậm chí các loại tình trạng mà chúng ta đăng trên phương tiện truyền thông xã hội. |
Apesar de nossos Termos e Condições não permitirem a transferência de propriedade das contas, você pode alterar seu nome de beneficiário para corrigir erros de digitação ou realizar ajustes decorrentes de alterações, como mudança do estado civil, morte ou fusão empresarial. Mặc dù Điều khoản và Điều kiện của chúng tôi không cho phép chuyển quyền sở hữu tài khoản, chúng tôi cho phép bạn cập nhật tên người nhận thanh toán để sửa lỗi chính tả hoặc để thực hiện điều chỉnh các thay đổi, chẳng hạn như hôn nhân, cái chết hoặc sáp nhập công ty. |
Ainda que nossos Termos e Condições não permitam a transferência de propriedade das contas, é possível alterar seu nome de contato para corrigir erros de digitação ou fazer ajustes decorrentes de alterações, como mudança de estado civil, morte ou fusão empresarial. Mặc dù (Các) Điều khoản và điều kiện của chúng tôi không cho phép chuyển quyền sở hữu tài khoản, nhưng chúng tôi cho phép bạn cập nhật tên liên hệ để sửa lỗi chính tả hoặc thực hiện điều chỉnh các điểm thay đổi, chẳng hạn như tình trạng hôn nhân, qua đời hoặc sáp nhập công ty. |
O memorial está localizado no Cemitério Nacional Civil do Estado de Israel no Monte Herzl em Jerusalém. Các đài tưởng niệm nằm ở nghĩa trang dân sự quốc gia của Nhà nước Israel tại núi Herzl trong Jerusalem. |
“César” representava a autoridade civil, o Estado. Đúng hơn, từ “Sê-sa” tượng trưng cho chính quyền của một nước. |
Em agosto de 1842, as autoridades civis do Estado do Missouri estavam procurando constantemente capturar o Profeta Joseph Smith. Vào tháng Tám năm 1842, chính quyền dân sự ở Missouri đã nhiều lần nỗ lực bắt giữ Tiên Tri Joseph Smith. |
Ambrose Powell Hill (Culpeper, 9 de novembro de 1825 – Petersburg, 2 de abril de 1865) foi um general dos Estados Confederados da América durante a Guerra Civil dos Estados Unidos da América. Ambrose Powell Hill (9 tháng 11 năm 1825 – 2 tháng 4 năm 1865), là một tướng quân đội Liên minh miền Nam trong thời Nội chiến Hoa Kỳ. |
Entraremos no Sul como civis, vindos do estado neutro de Kentucky, para nos aliarmos à causa Sulista. Chúng tôi sẽ thâm nhập Miền Nam với tư cách thường dân của bang trung lập Kentucky tới để tham gia chính nghĩa Phương Nam. |
Encontramos uma sociedade civil próspera, um Estado de direito vigoroso e boa segurança? Liệu chúng ta có nhận được một xã hội thịnh vượng, một hệ thống luật pháp vững chắc và nền an ninh tốt? |
Foi neste estado que começou a Guerra Civil. Onde ainda podemos ver bandeiras dos rebeldes nos para-choques dos carros. Đây là nơi mà cuộc nội chiến bắt đầu, nơi mà ngài vẫn có thể nhìn thấy đầy rẫy các lá cờ nổi dậy. |
1939 — Guerra Civil Espanhola: o Generalíssimo Francisco Franco, do Estado espanhol, anuncia o fim da Guerra Civil Espanhola, quando os últimos das forças republicanas se rendem. 1939 – Nội chiến Tây Ban Nha: Tổng thống lĩnh Francisco Franco tuyên bố Nội chiến kết thúc khi những lực lượng cuối cùng của Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha đầu hàng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estado civil trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estado civil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.