estagiária trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estagiária trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estagiária trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estagiária trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thực tập sinh, người học nghề, giáo sinh, người tập sự, người thực tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estagiária
thực tập sinh(trainee) |
người học nghề
|
giáo sinh(interne) |
người tập sự
|
người thực tập
|
Xem thêm ví dụ
Comecei a escrever e a investigar como cirurgião estagiário. Eu estava muito longe de me tornar especialista em alguma coisa. Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì. |
Então, escrevi um relatório sobre o que estava a ver, que acabou por se tornar neste artigo para a Harvard Business Review que se chamava "O Estagiário de 40 anos". Thế nên tôi viết một bản báo cáo về những điều tôi thấy, và nó trở thành một bài báo ở Harvard Business Review tên: "Thực tập viên tuổi 40". |
Eles acabam como estagiários no mesmo hospital, onde terão que trabalhar juntos na mesma sala de emergência por três meses. Họ kết thúc thực tập tại một bệnh viện, nơi họ sẽ cùng nhau làm việc trong phòng cấp cứu. |
Acreditei, quando cheguei à Lehman Brothers, como estagiário, em 2008. Tôi vẫn tin khi vào công ty Lehman Brothers làm thực tập sinh vào năm 2008. |
Onde conseguimos tantos estagiários? Chúng ta lấy đâu ra đống tập sự này? |
A primeira festa foi uma recepção de boas-vindas aos estagiários. Buổi tiệc đầu tiên là bữa tiệc chào đón các thực tập sinh mới. |
Sou estagiário, tal como vocês. Tôi là 1 thực tập sinh, cũng như các cậu thôi. |
Você tem um estagiário? Em có thực tập sinh à? |
EM: Quer dizer, na realidade, é como... São basicamente estagiários e pessoas a tempo parcial. EM: Ý tôi, nó thực sự là, giống như -- Về cơ bản đây là các thực tập sinh và mọi người làm việc bán thời gian. |
Centenas de candidatos cada dia participam das audições globais detidas por agências de entretenimento coreanas para realizar a chance de se tornar um estagiário. Hàng trăm ứng cử viên mỗi ngày tham dự các buổi thử giọng trên toàn cầu do các hãng giải trí Hàn Quốc tổ chức để thực hiện cơ hội trở thành thực tập sinh. |
Eles continuam dando ordens a Tom, que as segue pelas gorjetas generosas que eles dão. O estagiário Venezuelano Jhonny (JC Gonzalez) se apaixona por April Ludgate (Aubrey Plaza), que o convence que ela é temida e muito poderosa. Thực tập sinh người Venezuela Jhonny (JC Gonzalez) yêu April Ludgate (Aubrey Plaza), người đã thuyết phục anh ta cô ấy được nể trọng và có quyền lực. |
Elaboradas na imaginação do Sr. Gould, o assistente estagiário no Nacional Xây dựng trong trí tưởng tượng của ông Gould, trợ lý tập sự tại các quốc gia |
O Centro Carter trabalha em forma associada com a Universidade do Emory, e estudantes dessa e outras casas de estudo trabalham como estagiários no Centro. Trung tâm Carter hoạt động liên kết với Đại học Emory, như thế các sinh viên đến từ Emory và từ nhiều đại học khác có thể làm việc tại trung tâm như là những thực tập sinh nội trú. |
Kim Young trabalhava como estagiário. Kim Young đi theo học nghề. |
Agora, estagiário, Parque Sangmin irá compartilhar algumas palavras com a gente. Và bây giờ, thầy Park Sangmin muốn nói vài lời với chúng ta. |
O programa gira em torno das integrantes do grupo trabalhando como editoras estagiárias na Elle Girl Korea. Chương trình có nội dung xoay quanh việc các thành viên trong nhóm làm với vai trò là biên tập viên thực tập cho tờ tạp chí Elle Girl ấn bản Hàn Quốc. |
Sabes quantos estagiários matavam por um emprego a sério aqui? Cậu biết bao nhiêu tên thực tập sẽ giết để được làm ở đây không? |
Ao esperar meu chamado missionário, eu estava trabalhando como estagiário na Xerox. Trong khi chờ đợi sự kêu gọi đi truyền giáo của mình, tôi làm việc với tư cách là một thực tập sinh tại Xerox. |
De 15 estagiários, só vão contratar três. Nhưng mà có 15 ứng cử, họ chỉ thuê 3 thôi. |
Sou um estagiário. Tôi mới chỉ là thực tập. |
Sou o Ben, o seu novo estagiário. Tôi là Ben, thực tập của cô. |
Em seguida, Sungmin e Eunhyuk se juntaram a outros 10 estagiários para a primeira geração do Super Junior 05. Sungmin và Eunhyuk đã cùng 10 học viên khác thành lập nên nhóm Super Junior 05, thế hệ đầu của ban nhạc dự án Super Junior. |
Skipper confessa a Dusty que ele realmente só havia voado em uma única missão no Pacífico, onde sua esquadra de estagiários foi morta em um ataque contra os navios da Marinha do Japão. Skipper thú nhận với Dusty rằng ông đã thực sự chỉ bay duy nhất một nhiệm vụ trong trận Thái Bình Dương, nơi toàn bộ phi đội gồm các học viên của mình đã bị giết chết trong một cuộc tấn công vào Hải quân Nhật Bản. |
No fim, apenas serão oferecidas duas vagas para 10 estagiários. Chỉ còn 2 chỗ trên 10 ứng cử viên cho công ty, 1 vị trí cuối cùng. |
Hoje estava mostrando aos estagiários o escritório. Tôi đã thấy các học viên quanh văn phòng hôm kia. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estagiária trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estagiária
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.