están trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ están trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ están trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ están trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ están

verb noun

Espero que el viaje en autobús no esté tan pesado.
Tôi hy vọng chuyến đi xe buýt không quá chán.

Xem thêm ví dụ

Ellos están... están listos para ti.
Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.
Son bastante diferentes y están fuera del alcance de la diplomacia moderna.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
¡ Se están acercando!
Chúng đang đến gần hơn đấy!
Lo están llamando el Hijo de Gotham.
Họ gọi người đó con trai của Gotham.
Eso significa que las células están sobrecargadas de instrucciones para consumir nutrientes y oxígeno.
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
Y por eso es que los diseñadores, cada vez más, están trabajando en comportamientos más que en objetos.
lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
Por ejemplo, en Estados Unidos, los derechos de autor están limitados por la doctrina del "uso legítimo", según la cual algunos usos de material protegido por derechos de autor pueden considerarse legítimos si están orientados a realizar, por ejemplo, críticas, crónicas periodísticas, o actividades didácticas o relacionadas con becas e investigaciones.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem hợp pháp.
Por supuesto, estos pies están diseñados para caminar sólo en carreteras o pavimentos perfectos.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
La primera es que los bebés nos están escuchando atentamente tomando estadísticas a medida que nos escuchan hablar, están calculando estadísticas.
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
Nos están cazando en nuestra propia tierra.
Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình
Los lugareños están dispuestos a familiarizarse con cualquier cosa de forma y tamaño familiar.
Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc.
Aquí están nuestros propios mosqueteros
Ah, các chàng ngự lâm của chúng ta đến rồi
Los israelitas están por cruzar el río Jordán y entrar en Canaán.
Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an.
Los refuerzos están en camino.
Đội hỗ trợ sẽ đến ngay.
Están embalaje armas cortas, tal vez un subgun.
Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể một khẩu dự phòng.
Tal vez están pensando, bien, vemos cerebros, pero ¿qué tiene que ver con las mentes?
Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
18 En la actualidad, los testigos de Jehová también están buscando por toda la Tierra a las personas que desean conocer a Dios y servirle.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
Todos los sistemas están conectados, ¿cierto?
Mọi hệ thống đều liên kết với nhau đúng chứ?
¿Dónde están los soldados?
Lính đâu hết rồi?
Pero también quise seguir los cientos de leyes oscuras y desconocidas que están en la Biblia.
Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh.
La fusión de estos dos nos permite crecer, desarrollarnos y madurar en una forma que solo es posible cuando el espíritu y el cuerpo están juntos.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
Gracias a esa restauración, el conocimiento y las ordenanzas esenciales para la salvación y la exaltación están disponibles una vez más para todas las personas12. ¡En última instancia, esa exaltación permite a cada uno de nosotros vivir con nuestras familias en la presencia de Dios y de Jesucristo para siempre!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Y finalmente, las familias de EE. UU. también están pagando el precio del petróleo.
Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu.
Las sillas están en colores.
Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ.
7 ¿Han llegado los científicos a sus conclusiones porque los hechos y la evidencia demuestren que están en lo cierto?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ están trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới están

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.