esticar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esticar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esticar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esticar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là căng, duỗi, căng ra, Kéo giãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esticar

căng

verb

Quando chegarem nela, vai esticar e parar eles.
Khi họ vướng dây, nó sẽ căng ra và cản họ lại.

duỗi

verb

Ele esticou suas pernas, e caminhou ao longo da costa.
duỗi thẳng chân, và đi bộ dọc theo bờ biển.

căng ra

verb

Quando chegarem nela, vai esticar e parar eles.
Khi họ vướng dây, nó sẽ căng ra và cản họ lại.

Kéo giãn

mostram o quanto o tecido cerebral foi esticado.
chỉ mức độ bị kéo giãn của mô não.

Xem thêm ví dụ

" Quando esticar bem, eu a cortarei, para que saiba.
Tôi sẽ cắt dây, như vậy là anh hiểu chứ.
Prefiro fazer isto do que esticar o tendão dum gajo qualquer.
Còn hơn đi kéo gân cho một gã nào đó.
Mostrar amor para com quem sentimos uma estima natural, e que correspondem a isso, não exige ‘esticar’ o coração.
Không cần phải mở rộng hay nới rộng lòng mình để tỏ ra yêu thương những người có cùng bản tánh tự nhiên với chúng ta và đáp lại tình cảm của chúng ta.
Deveras, todos os cristãos, quer sua esperança seja a imortalidade nos céus, quer a vida eterna no Paraíso na Terra, têm de ‘esticar-se’ — como que esforçar-se para alcançar o alvo da vida!
Thật vậy, tất cả tín đồ đấng Christ, dù có hy vọng sống bất tử trên trời hoặc sống đời đời trong Địa Đàng trên đất, đều phải ‘bươn theo’—căng mình, nói theo nghĩa bóng, để đạt đến mục tiêu là được sự sống!
Em 3 de fevereiro de 2015, conquistas foram anunciadas ao invés de esticar metas, pois os designers do jogo não queriam atrasar a produção ou distribuição do jogo para os apoiadores.
Ngày 3 tháng 2 năm 2015, người ta công bố các thành tựu đạt được thay cho các mục tiêu dài lâu vì các nhà sáng tạo trò chơi không muốn hoãn lại sự sản xuất và sự phân phối của trò chơi đến với những người ủng hộ.
Na verdade, esta fibra flageliforme consegue esticar- se até ao dobro do seu comprimento original.
Trên thực tế, sợi flagelliform có thể kéo dãn gấp 2 lần chiều dài ban đầu.
Há séculos que não tem uma chance de esticar as asas.
Lâu lắm rồi nó chẳng có dịp nào để vỗ cánh.
Esticar a corda!
Giương cung!
Os arquitetos podem esticar ou fazer a rotação de modelos diretamente com as duas mãos.
Kiến trúc sư có thể kéo dài hoặc xoay các mô hình trực tiếp bằng hai tay.
O Sr. Jones quer esticar as pernas... Embora não compreenda, o porque afinal quer ter maiores do que já são.
Anh Jones muốn duỗi chân mặc dù tôi thấy việc đó không còn cần thiết nữa.
Estou aqui apenas para dar um passeio, esticar as pernas.
Tao đến đây đi dạo một lát thư gân giãn cốt tí.
Os lábios da vagina vão esticar até os joelhos.
Cà vạt sẽ sệ xuống tận đầu gối.
Em vez de esticar-se para cima na direção da luz, elas diminuíam seu crescimento vertical, formavam muitos galhos baixos que se tornariam inúteis quando a copa se fechasse, e engrossavam.
Thay vì mọc lên theo hướng ánh sáng, thì chúng chậm phát triển, sinh ra nhiều cành thấp hơn mà cuối cùng sẽ trở thành vô dụng khi bị những vòm lá che lại, và trở nên mập mạp hơn.
Com essa imagem em mente, outro modo de expressar a pergunta que o Senhor fez a Israel seria: “Acaso estou me retraindo em vez de me esticar para redimi-lo?”
Với hình ảnh này trong tâm trí, một cách nói khác về câu hỏi của Chúa cho Y Sơ Ra Ên là: “Ta có kìm lại và không tìm đến cứu chuộc các ngươi chăng?”
Tenho que esticar as asas.
Nói vậy?
O termo bíblico “alcançar” vem de um verbo grego que transmite a ideia de desejar muito alguma coisa, esticar-se.
Cụm từ “vươn tới” trong Kinh Thánh được dịch từ động từ Hy Lạp có nghĩa là tha thiết mong muốn, căng người ra.
Eu precisava esticar as pernas
Tôi chỉ đi vận động tay chân thôi.
Esticar-me para pegar no café que paguei é uma experiência extremamente perigosa.
Phải với lên để lấy cốc cà phê mà tôi đã trả tiền là một trải nghiệm đáng sợ kinh khủng.
Você pode esticar um hímen também.
Bạn cũng có thể kéo giãn một màng trinh.
Mas passar do simples esticar de um arame pelos telhados de Boston até à instalação de milhares e milhares de quilómetros de cabos no fundo do Oceano Atlântico não foi tarefa fácil.
Nhưng đi từ việc tung vài dây kim loại qua các nóc nhà ở thành phố Boston tới việc lắp đặt hàng ngàn, hàng ngàn dặm cáp tại đáy biển Đại Tây Dương là vấn đề không dễ.
Deixá- la jogar para fora no ́ar fresco skippin ́ th um " ele vai esticar as pernas um ́braços um ́ dar- lhe um pouco de força em ́em ́ ".
Cô diễn ra trong không khí trong lành skippin ́th ́ nó sẽ duỗi chân, cánh tay và một ́ cung cấp cho cô một số sức mạnh ́em'. "
Como seres humanos — o homem natural — temos a tendência de chegar até o arame farpado e esticar a cabeça para o outro lado.
Là con người—con người thiên nhiên—chúng ta thường cố gắng xô đẩy hàng rào kẽm gai và thò đầu mình qua đó.
Saiu pra esticar as pernas.
Ổng đang ra ngoài duỗi chân.
Pode esticar o cabo.
Chị có thể bắt đầu bằng việc buộc cáp.
Se eu me esticar e puxar um objecto, há outro neurónio que dispara, ordenando que eu puxe aquele objecto.
Nếu tôi với tay để kéo một vật thể lại, một nơ- ron khác sẽ phát điện ra lệnh cho tôi kéo vật thể đó lại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esticar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.