estilingue trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estilingue trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estilingue trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estilingue trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là súng cao su, Súng cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estilingue

súng cao su

noun

é como uma pedrinha sendo retesada por um estilingue
giống như một hòn sỏi được đặt vào súng cao su

Súng cao su

é como uma pedrinha sendo retesada por um estilingue
giống như một hòn sỏi được đặt vào súng cao su

Xem thêm ví dụ

Aparentemente os planetas maiores, como Júpiter, atuaram como poderosos estilingues gravitacionais para os cometas que se aproximaram deles.
Khi bất cứ sao chổi nào tiến đến gần những hành tinh lớn, chẳng hạn như sao Mộc, thì xem chừng trọng lực của các hành tinh đó tác dụng vào sao chổi một lực mạnh đẩy chúng bắn ra xa.
Estou com o seu rabo em um estilingue, Cronauer.
À, giờ cậu có người nâng đỡ rồi mà.
Quem estiver até mesmo com um estilingue poderá ser enforcado por uma corda numa árvore.
Bất cứ ai giữ thứ gì hơn một cái ống thổi tiêu sẽ có thể bị treo cổ trên một cái cây cao 20 mét.
"Eu mandava Hassan subir no ""muro do milho doente"" e usar o estilingue para atirar pedras nos traseiros dos camelos."
Tôi thường bắt Hassan ngồi trên Bức tường Ngô ốm lấy súng cao su bắn sỏi vào đít lũ lạc đà.
O garoto tinha um tipo de pudim espalhado no rosto, como se alguém o tivesse alimentado usando um estilingue.
Cậu bé bị dính vệt pudding trên mặt như thể có người vừa cho cậu ăn bằng súng cao su.
Prepare o estilíngua.
Chuẩn bị dàn ná cho ta.
Mas talvez você não tenha notado que sou eu estou segurando o estilingue.
Nhưng có lẽ, Agha cũng không để ý, tôi là người đang giữ súng cao su.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estilingue trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.