estilo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estilo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estilo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estilo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estilo

kiểu

noun

Não acho que sua mãe gostaria de seu novo estilo.
Ta không chắc mẹ con sẽ thích kiểu tóc này.

Xem thêm ví dụ

Ela fez Teatro na Rússia, por isso, seu estilo de atuação é um pouco diferente.
Cô ta học diễn kịch bên Nga vì thế, cách diễn của cô ta có phần khác.
O estilo tradicional de habitação em Lesoto é chamado de mokhoro.
Phong cách truyền thống của nhà ở Lesotho được gọi là một rondavel.
Num sentido amplo, isto incluiu a adoção (às vezes involuntária) de instituições, leis, costumes e tradições similares às soviéticas, bem como do Soviet way of life (estilo de vida soviétivo), do nível nacional ao comunitário.
Theo nghĩa rộng, bao gồm (chủ yếu là tự nguyện) việc tiếp nhận những cái của Liên Xô như thể chế, pháp luật, phong tục, truyền thống và lối sống Xô viết cả ở cấp quốc gia và trong các cộng đồng nhỏ hơn.
A década de 1950 assistiu ao crescimento da popularidade da guitarra elétrica e o desenvolvimento de um estilo de rock and roll especificamente tocado por expoentes tais como Berry, Link Wray e Scotty Moore.
Thời kì này cũng chứng kiến sự tăng lên về số lượng guitar điện và sự phát triển của một phong cách rock and roll đặc biệt với những nghệ sĩ tiêu biểu như Chuck Berry, Link Wray, và Scotty Moore.
A música foi reorganizada em estilo house dance com instrumentação eletrônica e ritmos de hip hop, e apresenta um novo rap escrito por Chaeyoung.
Bài hát đã được sắp xếp lại trong một điệu nhảy theo phong cách house dance với thiết bị điện tử và nhịp điệu hip hop, và đoạn rap mới được viết bởi Chaeyoung.
Lyn Cassady, no entanto, tornou-se defensor deste estilo.
Tuy nhiên, Lyn Cassady đã xác định thay đổi phong cách.
Durante os quase trinta anos que Haydn trabalhou para os Eszterházy, produziu uma enorme quantidade de obras e o seu estilo musical tornou-se maduro.
Trong suốt gần 30 năm phục vụ tại cung đình Esterházy, Haydn đã cho ra một "cơn lốc" những tác phẩm, phong cách âm nhạc của ông cũng ngày một phát triển.
Por exemplo, um cristão talvez queira ter mais tempo para promover os interesses do Reino, ao passo que o sócio talvez queira melhorar seu estilo de vida.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
Além disso, a epidemia da AIDS, fomentada por drogas e por imorais estilos de vida, lança uma sombra escura sobre grande parte da Terra.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
Alguns cânticos do cancioneiro atual, Cantemos Louvores a Jeová, retêm o estilo de harmonia para quatro vozes, para o benefício de quem gosta de cantar as linhas harmônicas.
Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè.
À medida que a Sociedade de Socorro se tornar um estilo de vida para elas, espero que elas sirvam em união com outras para cumprir seus propósitos divinos.
Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ.
De caras com estilo!
Mày nói phong cách hả!
Fiquei impressionado com seu estilo de vida.
Lối sống của họ đã khiến tôi cảm kích.
Após atuar como autônomo ao lado de várias companhias, juntou-se à Companhia de Ballet de Nova Iorque como solista para aprender o estilo de movimento de George Balanchine.
Sau khi làm việc tự do với nhiều công ty, ông gia nhập New York City Ballet như một vũ công chính để học phong cách của George Balanchine.
Durante anos após o seu batismo, talvez pelo resto da sua vida neste sistema de coisas, eles talvez tenham de combater os impulsos da carne, que querem fazê-los retornar ao seu anterior estilo de vida imoral.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
Todos os jogos da série principal são do estilo estratégia em tempo real, onde o jogador vê os eventos como um comandante militar, para cada uma das três raças.
Tất cả các bản trong dòng game chính đều thuộc thể loại chiến lược thời gian thực, đưa người chơi quan sát các sự kiện trong vai trò một chỉ huy quân sự của một trong ba chủng tộc.
Isto significa que aquele pêndulo oscilando de um lado para o outro, de estilo em estilo, de movimento em movimento, é irrelevante.
Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp.
Com os estilos personalizados da rede de pesquisa, é possível estilizar os anúncios no feed de resultados de pesquisa para que eles combinem com seu site.
Các kiểu tìm kiếm tùy chỉnh cho phép bạn định dạng quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu kết quả tìm kiếm cho phù hợp với trang web của mình.
Capítulo 9 Minha avó chegou na véspera da minha homenagem com seu estilo habitual.
CHƯƠNG CHÍN Bà ngoại đến nhà chúng tôi buổi tối trước hôm cử hành lễ tưởng niệm tôi, vẫn với cung cách như mọi khi.
No entanto, os críticos alegam identificar diferentes estilos de escrita nos livros.
Tuy nhiên, giới chỉ trích cho rằng các sách này có các lối viết khác biệt nhau.
Zaqueu, ex-chefe de cobradores de impostos, abandonou seu cobiçoso estilo de vida.
Xa-chê, trước kia là người đứng đầu bọn thâu thuế, đã bỏ lối sống tham lam của mình (Lu-ca 8:2; 19:1-10).
Há vários anos, meu irmão exerceu seu arbítrio quando escolheu um estilo de vida que lhe custou a saúde, a família e sua condição de membro da Igreja.
Cách đây nhiều năm, em trai tôi đã sử dụng quyền tự quyết của mình khi chọn một lối sống làm cho chú ấy mất sức khỏe, gia đình và tư cách tín hữu trong Giáo Hội.
O sucesso internacional de Kagemusha permitiu Kurosawa a continuar com seu novo projeto, Ran, outro épico de estilo similar.
Thành công quốc tế của Kagemusha cho phép Kurosawa tiếp tục dự án tiếp theo của mình, Ran, một thiên sử thi khác trong một mạch truyện tương tự.
Desembarcamos em Alexandria e eu em pouco tempo me acostumei ao estilo de vida do Oriente Médio.
Chúng tôi cập bến cảng Alexandria, tôi sớm làm quen với lối sống ở Trung Đông.
Estabeleça a atitude de arrepender-se de modo contínuo, alegre e regozijante, fazendo disso seu estilo de vida preferido.
Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estilo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.