estômago trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estômago trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estômago trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estômago trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dạ dày, bụng, Dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estômago

dạ dày

noun

Eu tomei o remédio que me deu, mas meu estômago ainda dói.
Tôi đã dùng thuốc của anh cho, nhưng dạ dày vẫn đau.

bụng

noun

Explica a convulsão e as dores de estômago.
Giải thích việc co giật và đau bụng.

Dạ dày

noun

Tanto o estômago quanto os intestinos funcionam normalmente.
Dạ dày và ruột hoạt động bình thường.

Xem thêm ví dụ

Por causa do estresse intenso, podem sentir dores de estômago e de cabeça.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
É apenas estomago de ovelha.
Chỉ là bao tử cừu non thôi.
Entre para a jaula ou dou-te um tiro no estômago.
Giờ thì hãy chui vào cái lồng của ông đi.
Ele deu-me um estalo e eu tentei outra esquerda, mas um murro no estômago fez-me cair por terra.
Anh đập tôi và tôi cố đấm một cú tay trái nữa, nhưng một quả đấm vào bụng đã khiến tôi ngã quay xuống sàn.
O vosso guisado estava a dar-me voltas ao estômago.
Súp của anh đang làm tôi đau bụng.
Aquelas fortes, atrevidas mãos que me pressionaram ao seu estômago e comprimiu-me a esfregar-me contra o seu pau, que parecia estar pronto para rebentar das suas calças.
Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh.
Eu tremia e sentia dores horríveis, como se alguém tivesse me dado um soco no estômago.”
Cả người tôi run rẩy và ruột đau như thắt”.
Em uma tentativa de enganar o destino, Cronos devora seus próprios filhos e aprisiona-os dentro de seu estômago.
Vì lo sợ bị lật đổ, Cronus đã nuốt sống tất cả những đứa con của mình vào bụng khi họ mới được sinh ra.
No ano de 2009, Yamaguchi soube que tinha um câncer de estômago.
Năm 2009, Yamaguchi được biết đã mắc phải căn bệnh ung thư dạ dày.
" Não é o estômago. "
Nó không phải dạ dày.
Dor de estômago?
Đau dạ dày?
O paciente apresentava um leve sangramento intestinal já por várias semanas, e o problema havia sido diagnosticado como inflamação do estômago, ou gastrite.
Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày.
Daí, recorri à medicina asiática, e o médico me deu remédios para o intestino e o estômago.
Sau đó, tôi đến một thầy thuốc đông y, ông cho tôi thuốc trị bệnh đường ruột và bao tử.
Tinha um nó no estômago nesse dia.
Dạ dày của em hôm đó không tốt.
Eu galopei mais, e de repente o meu estomago começou a doer, e a cabeça também.
Tôi cỡi ngựa cho tới khi bụng tôi bắt đầu đau, cái đầu nóng bức.
— Autodestruição diária — acrescentou Rinaldi. — Arruína o estômago e faz a mão tremer.
- Tự huỷ hoại mình mỗi ngày một ít – Rinaldi nói – rượu sẽ làm hại dạ dày và run tay.
Provavelmente, alguma coisa lhe caiu mal no estômago.
Uh uh. Có khả năng có thứ gì đó chèn vào bên phải dạ dày.
Na verdade, os americanos não tinham muito estômago para isso.
Thực tế là các cố vấn Mỹ không mấy bận tâm đến điều đó.
Meu estômago ficou tão inchado que parecia que eu estava grávida de vários meses.
Bụng tôi phình lên trông như một người có thai mấy tháng.
Não sou bom, com o estômago vazio.
Ta ko thể làm gì với cái dạ dày lép kẹp.
Para que a rã não digerisse os ovos, ela precisava ficar sem comer e sem produzir ácido no estômago.
Để tránh tiêu hóa trứng của mình, ếch mẹ không chỉ cần nhịn ăn mà còn cần dừng tiết axit dạ dày.
Não estou a sugerir que queremos criar os nossos bebés no estômago, mas estou a sugerir que, possivelmente, quiséssemos gerir as secreções gástricas.
Điều này không có nghĩa tôi đang đề nghị chúng ta thai nghén con mình trong bao tử nhưng tôi cho rằng có khả năng chúng có lẽ muốn điều khiển việc tiết dịch trong bao tử
Quando está no estômago, move-se, pensa, retorce-se, dobra-se, faz qualquer coisa.
Và khi nó ở trong dạ dày của bạn, nó di chuyển, nghĩ, xoắn, uốn cong, nó làm gì đó.
Jake me olha por um segundo como se eu tivesse dado um soco no estômago dele.
Jake nhìn tôi một lúc như thể tôi vừa thụi vào bụng nó.
Os analgésicos estão bagunçando meu estômago.
Thuốc giảm đau làm bụng tôi hơi khó chịu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estômago trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.