peso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ peso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trọng lượng, 重量, trọng số, tương tác hấp dẫn#trọng lực, Trọng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peso

trọng lượng

noun

Para alcançar o peso, meti objetos pesados nos bolsos, para ficar mais pesado.
Nên để đủ trọng lượng, tôi nhét mấy món nặng vào túi làm tôi nặng hơn.

重量

noun

trọng số

noun

A todos foi atribuído o mesmo peso.
Tất cả đều có trọng số bằng nhau.

tương tác hấp dẫn#trọng lực

noun

Trọng lượng

O peso e zonas de aterragem mudam todos os dias.
Trọng lượng và vùng hạ cánh thay đổi từng ngày.

Xem thêm ví dụ

Sabendo da gloriosa história que vocês têm, senti o peso do convite do Presidente Monson para lhes falar.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Se depois vos perguntasse: O que acontece se toda aquela parede ao lado do " E " cair e vocês tiverem que usar o vosso peso para a levantar, o que é que vocês conseguiriam fazer com isso?
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
(Mateus 24:13, 14; 28:19, 20) Requer perseverança continuarmos a nos reunir com os nossos irmãos, embora sintamos o peso das pressões do mundo.
(Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian.
A única coisa que quero, querida Faith, é tirar este peso de cima sem o passar para cima de ti.
Tát cả những gì ta đang làm, Faith, con yêu... là trút bỏ nỗi niềm thôi, mà không phải trút nó lên con.
Com 117 kg, as pessoas estão falando dele como o próximo campeão americano peso pesado.
Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ.
O exercício é sempre benéfico, independentemente do peso inicial ou do peso que se venha a perder.
Lợi ích của việc tập thể dục mang lại rõ ràng bất kể trọng lượng ban đầu hoặc giảm cân sau đó của người thực hiện.
Como membro da Presidência dos Setenta, senti nos ombros o peso das palavras que o Senhor declarou a Moisés:
Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se:
26 O peso das argolas de ouro para o nariz pedidas por ele foi de 1.700 siclos* de ouro, sem contar os enfeites em forma de meia-lua, os brincos, as roupas de lã roxa usadas pelos reis de Midiã e os colares dos camelos.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
O grupo que perde mais peso, ganha prêmios.
Nhóm nào giảm cân nhiều nhất sẽ có giải thưởng.
O risco de dano aos ossos também é menor do que correr pelas ruas, porque o peso sobre os membros inferiores é mínimo.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
“Outros passageiros tiveram de deixar bagagem para trás por causa do limite de peso, mas, para o nosso alívio, nossas caixas chegaram sem problemas.
Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ.
Você ficará livre do peso do remorso e da lembrança acusadora do sofrimento e angústia que causou na vida de outra pessoa.
Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác.
A complexidade e o peso de sistemas de controle de voo mecânicos aumentaram consideravelmente com o tamanho e desempenho das aeronaves.
Sự phức tạp và trọng lượng của các hệ thống kiểm soát bay cơ khí tăng nhanh khi kích thước và tính năng của máy bay tăng lên.
Carregando 1 / 4 do seu peso em água, ele agora pode partir na longa viagem de regresso a casa.
Mang một số nước bằng 1 / 4 trọng lượng cơ thể, giờ nó khởi hành cho chuyến hành trình dài về nhà.
Para mim... são peso morto.
Với tôi anh chỉ là gánh nặng.
Ao ‘pormos de lado todo peso’ e ‘corrermos com perseverança a carreira que se nos apresenta’, olhemos “atentamente para o Agente Principal e Aperfeiçoador da nossa fé, Jesus”.
Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”.
Sei sua altura, seu peso e o número do seu registro social.
Tôi biết chiều cao và cân nặng của cô và số an sinh xã hội của cô.
Mudanças no apetite, no peso e no sono são comuns.
Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn.
Ele conseguiu fazer isso facilmente, e apesar de sua largura e seu peso de massa corporal em última lentamente seguiu a virada de cabeça.
Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình.
Em eleições de empresas, por exemplo, usualmente o peso dos votos varia de acordo com a quantidade de ações de cada votante na companhia, mudando o mecanismo para "para cada parte, um voto".
Ví dụ như ở các công ty cổ phần, trọng lượng lá phiếu tùy thuộc vào số lượng cổ phiếu mà cử tri hay cổ đông đó nắm giữ, và chuyển thành "mỗi cổ phần, một lá phiếu".
Os nossos filhos devem saber disso, e também que os possíveis perigos clínicos do sangue dão peso adicional à nossa posição religiosa.
Con cái của chúng ta nên biết điều đó, cũng như sự kiện máu có thể nguy hiểm cho sức khỏe là lý do phụ thêm vào lập trường về tôn giáo của chúng ta.
Quando questionado sobre a idade em que começou a musculação, Arnold respondeu: "Na verdade, eu comecei a praticar musculação quando eu tinha quinze anos, porém eu já havia praticado esportes, como futebol, durante anos, então, senti que, embora fosse delgado, eu era bem desenvolvido, pelo menos suficiente para poder iniciar a ida à academia e começar a fazer levantamento de peso olímpico."
Schwarzenegger khi được hỏi có phải ông đã bắt đầu tập tạ khi mới 13 tuổi không đã trả lời rằng: "Trên thực tế tôi bắt đầu tập nặng khi mười lăm tuổi, nhưng tôi đã tham gia các môn thể thao, như bóng đá, trong nhiều năm, vì thế tôi cảm giác rằng dù tôi nhỏ người, tôi đã phát triển tốt, ít nhất đủ để tôi tới phòng tập thể dục và bắt đầu tập nâng tạ."
(Jó 36:27; 37:16, The New English Bible) As nuvens flutuam enquanto são como névoa: “Prende as águas nas suas nuvens — as névoas não se partem sob o seu peso.”
Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”.
São geralmente bem menores e de menos peso do que o normal, e sofrem de severa diarréia e desidratação.
Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo.
Mulder prosseguiu com a sua investigação, identificando produtos da degradação proteica, como o aminoácido leucina, para o qual determinou o peso molecular quase preciso de 131 Da.
Mulder nhận biết được các sản phẩm của sự thoái hóa protein như axit amin leucine mà ông tìm thấy (một cách gần đúng) trọng lượng phân tử bằng 131 Da.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.